pintor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pintor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pintor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pintor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là họa sĩ, thợ sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pintor
họa sĩnoun (tipo de artista plástico) No el pintor, no quiero pensar acerca del pintor. Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy. |
thợ sơnnoun Y también hay que hacerle un cheque al pintor. Ta cũng cần kiểm tra cả lịch với thợ sơn nữa. |
Xem thêm ví dụ
Él era un vendedor de souvenirs que siempre quiso ser pintor y yo era Frankie P. Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P. |
Es un buen pintor del norte el mejor alumno de Giotto. Ổng là một họa sĩ giỏi ở miền bắc, học trò giỏi nhất của Giotto. |
Internacionalmente, los pintores holandeses como Rembrandt, Vermeer y Van Gogh son muy apreciados. Các họa sĩ Hà Lan như Rembrandt, Vermeer và Van Gogh được tổ chức đánh giá cao. |
La asesinaron del mismo modo que al pintor, Isaac, cuando lo vi en el futuro. Cô ấy bị giết... cùng một kiểu như người họa sĩ, Isaac, khi tôi thấy ở tương lai. |
Pero le demostraremos a ese pintor de espejos milanés como deben ser los verdaderos reflejos. Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào. |
Dos hermanos le ofrecen un tratado a un pintor en un puente situado al frente de Kaštilac, una fortaleza del siglo dieciséis ubicada cerca de la ciudad de Split. Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split |
No el pintor, no quiero pensar acerca del pintor. Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy. |
«Pintor trabajando». “Họa sĩ Công Văn Trung”. |
El gran pintor Hokusai lo sabía muy bien. Họa sĩ vĩ đại Hokusai biết điều này rất rõ. |
El célebre traje verde que visten los académicos, con el bicornio, la capa y la espada, durante las sesiones solemnes bajo la Coupole, fue diseñado durante el Consulado, por el pintor Jean-Baptiste Isabey. Áo viện sĩ (habit vert) mà các viện sĩ mặc – cùng với bicorne (mũ 2 sừng), áo choàng và thanh kiếm – trong các buổi họp long trọng ở Viện hàn lâm, đã được họa sĩ Jean-Baptiste Isabey vẽ mẫu dưới thời Chế độ tổng tài. |
hasta he visto a un pintor que tienen que resistir porque sin ustedes no habrá una Polonia libre. Các bạn phải chịu đựng, bởi vì sẽ không có một đất nước Ba Lan tự do nếu thiếu các bạn. |
Pablo Picasso, famoso pintor. Pablo Picasso, họa sỹ lập thể nổi tiếng. |
El Café de noche es una pintura realizada por el pintor holandés Vincent van Gogh en septiembre de 1888 en Arlés. Quán Café đêm (tiếng Pháp: Le Café de nuit) là một bức tranh sơn dầu do họa sĩ người Hà Lan Vincent van Gogh tạo ra vào tháng 9 năm 1888 tại Arles. |
Anna Maria van Schurman: Fue una pintora, grabadora, poeta y erudita germana-holandesa. Nó được đặt theo tên Anna Maria van Schurman, a German-Dutch painter, engraver, poet, và scholar of the 17th century. |
Nicolas es pintor. Nicolas là một họa sĩ. |
Mientras vivía allí, viajó a Madrid y allí fue al Prado a ver esta pintura del pintor español Diego Velázquez. Khi ở đó, anh đã du lịch tới Madrid, và đến Prado để ngắm bức tranh của họa sĩ người Tây Ban Nha Diego Velázquez. |
Es mi pintor favorito. Ông ấy là hoạ sĩ mà tôi thích. |
—Hijo, ya sé lo que vas a ser: ingeniero, abogado o pintor de retratos. “Con trai, bố không thể nói trước con sẽ trở thành gì.... một kỹ sư, một luật sư, hoặc một họa sỹ vẽ chân dung. |
Mi padre era pintor y, un buen día, por motivos de trabajo, tuvo que ir a la sucursal de los testigos de Jehová. Cha tôi làm nghề sơn nhà, một ngày kia cha đến sơn một tòa nhà, đó chính là trụ sở chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va tại Phần Lan. |
Felicito al MoMA porque contrataban poetas y pintores y escritores de diferentes estilos para ser guardias. Tip của mũ để MoMA, bởi vì họ sử dụng để thuê nhà thơ và họa sĩ nhà văn và các loại khác nhau được bảo vệ. |
Duncan Forbes, un joven pintor escocés, que era amigo de infancia de las dos hermanas se unió al grupo. Với sự tham gia của Duncan Forbes, một họa sĩ người Scotland, bạn thời thơ ấu của em gái cô. |
El grupo que se encontraba en actitudes diferentes, después de esta comunicación, eran dignos de un pintor. Các nhóm đứng trong thái độ khác nhau, sau khi thông tin liên lạc này, xứng đáng với một họa sĩ. |
¿Cómo haría un pintor para pintar así con 11 niños alrededor? Làm sao một họa sĩ vẽ được những tranh như vậy khi có 11 đứa trẻ vây quanh? |
A su lado, bajo una enorme y blanca sombrilla, se afanaba frente al caballete su amigo el pintor Armand Laret. Cạnh anh, dưới một cái dù lớn, người hoạ sĩ Armand Laré của anh ta đang lúi húi trên giá vẽ. |
Oye, eres pintor, y eres bueno. Nghe nè, anh là một họa sĩ và một họa sĩ giỏi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pintor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pintor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.