piña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ piña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dứa, thơm, cây dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piña

dứa

noun

Para dar a luz a Lucy, me hicieron comerme una piña entera.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.

thơm

noun

Oh, si y un Patron de piña para mi hijo.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.

cây dứa

noun

ven unos puntos blancos, son en realidad plantas de piña
bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa

Xem thêm ví dụ

Primero es la de gelatina de piña, luego la de mermelada.
1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt.
¿Por qué nos compraron jugo de piña?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?
Si a esto le añadimos un luau (banquete) polinesio repleto de piña fresca, poi (puré de raíces), salmón lomilomi y, por supuesto, cerdo kalúa, ya tenemos casi el cuadro completo.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.
¿Comiste piña hoy?
Ý của anh có " dứa " ngày hôm nay?
Meme aprendió a nadar como una profesional, a jugar al tenis y a comer jamón de Virginia con rebanadas de piña.
Mêmê tập bơi như một vận động viên chuyên nghiệp, chơi tennis và tập ăn xúc xích xứ Virginia với dứa lát.
Así funciona: con su poderoso pico, el cascanueces selecciones una piña de la copa de un árbol, y extrae las semillas.
Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình, chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây, để tách những cái hạt ra.
Para dar a luz a Lucy, me hicieron comerme una piña entera.
Để cho Lucy ra ngoài, họ đã bắt tôi ăn cả đống dứa đấy.
¿Piña colada?
Pina colada?
Uno de los descendientes es el hombre Piña-Pino de Azúcar, quien tiene un agraciado hijo llamado Ahsoballache.
Một trong những hậu duệ trong dòng họ này là Sugarpine-Cone Man (Người đàn ông Nón Thông đường), và ông có người con trai thông minh tên là Ahsoballache.
Arriba a la izquierda, bajo esas franjas verdes, ven unos puntos blancos, son en realidad plantas de piña que pueden ver desde el espacio.
Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian.
Se trata, en realidad, de una piña de robots.
Thật ra nó là một số rô-bốt được nối với nhau.
Oh, si y un Patron de piña para mi hijo.
À còn nữưa và 1 ly thơm Patrón cho con tôi.
Imaginemos la más costosa de las hamburguesas con piña jamás preparada.
Để coi món bánh dứa đắt nhất thế giới là gì nhé.
El número de pétalos de una flor es típicamente un número de Fibonacci, o el número de espirales en un girasol o en una piña tiende a ser un número de Fibonacci también.
Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci.
Lo, tu cabeza parece una piña.
Lo, đầu con trông như quả dứa.
Algunos asentamientos tienen festivales relacionados con el cultivo tradicional o alimentos de ese ámbito, tales como el Festival de "Piña" en Gregory Town, Eleuthera, o el Festival de "Cangrejo" en Andros.
Một số người định cư có những lễ hội gắn liền với truyền thống mùa vụ hay kỳ lũ trong vùng, như "Pineapple Fest" tại Gregory Town, Eleuthera hay "Crab Fest" tauh Andros.
Piña, aceitunas y doble de jalapeño, Señor.
Dứa, trái ô liu và, uh, thêm nhiều ớt xanh, thưa sếp.
Las rodajas de piña o de sandía tal vez parezcan tentadoras, pero con frecuencia se las rocía con agua que pudiera estar contaminada.
Thơm hoặc dưa xẻ sẵn trông có vẻ hấp dẫn, nhưng nó thường được rảy nước để giữ cho tươi—nước đó có thể đã bị nhiễm bẩn.
Lo, tu cabeza parece una piña
Lo, đầu con trông như quả dứa
¿Has preparado la piña y la ensalada de malvavisco que te dije?
Con đã chuẩn bị món xà - lách khóm và kẹo dẻo mà cô đã dặn chưa?
También es riquísimo el ma ho (o “caballos galopantes”), una mezcla de cerdo, camarones y maníes sobre una capa de piña fresca y con una guarnición de pimientos rojos y hojas de cilantro.
Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò.
Estaban juntos como una piña.
Chúng tôi gắn bó với nhau.
Pero eso es refresco de piña.
Nhưng đấy là nước sô-đa dứa.
Si bebes jugo de piña, ella te hará una chupada.
Nếu anh uống nước ép dứa, cô ấy sẽ thổi kèn cho anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.