physical structure trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physical structure trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical structure trong Tiếng Anh.
Từ physical structure trong Tiếng Anh có nghĩa là thân thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physical structure
thân thểnoun (The physical structure of a human or animal.) |
Xem thêm ví dụ
No physical structures existed at the airport prior to the 1970s. Không có cấu trúc vật lý tồn tại ở sân bay trước thập niên 1970. |
If it were a tiny bit different, then there would be no physical structure in the universe. Nếu nó chỉ khác đi một tí xíu, thì sẽ không có cấu trúc vật lý nào trong vũ trụ. |
The body's unique physical structure gives us the ability to stand up straight against the pull of gravity. Cấu trúc vật lý độc đáo của cơ thể cho chúng ta khả năng đứng thẳng chống lại sức hút của trọng lực. |
Important theoretical work on the physical structure of stars occurred during the first decades of the twentieth century. Sự nghiên cứu quan trọng về cơ sở vật lý của ngôi sao đã xuất hiện trong những thập kỷ đầu của thế kỷ hai mươi. |
The ark was a physical structure that provided undeniable visible evidence that Noah was devoted to the doing of God’s will. Chiếc tàu là vật chứng rõ ràng về việc Nô-ê đã dâng mình để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
I think that it's telling us that there's new possibilities for self- assembly, replication, repair in our physical structures, our buildings, machines. Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp, sao chép, sửa chữa trong những cấu trúc vật lý, những tòa nhà, máy móc. |
I think that it's telling us that there's new possibilities for self-assembly, replication, repair in our physical structures, our buildings, machines. Tôi nghĩ điều nó nói lên ở đây là có những khả năng mới cho việc tự lắp ráp, sao chép, sửa chữa trong những cấu trúc vật lý, những tòa nhà, máy móc. |
As part of the community-based approach, villagers choose physical structures that will be most helpful to them in the event of disasters. Theo phương pháp dựa trên cộng đồng, người dân lựa chọn các công trình đầu tư có thể giúp họ ứng phó hiệu quả nhất với thiên tai. |
Repeated heroin use changes the physical structure and physiology of the brain, creating long-term imbalances in neuronal and hormonal systems that are not easily reversed. Sử dụng heroin nhiều lần làm thay đổi cấu trúc vật lý và sinh lý của não, tạo ra sự mất cân bằng lâu dài trong hệ thống thần kinh và nội tiết tố mà không dễ có thể đảo ngược. |
Corals are major contributors to the physical structure of the coral reefs that develop in tropical and subtropical waters, such as the enormous Great Barrier Reef off the coast of Queensland, Australia. San hô có thể đóng góp lớn cho cấu trúc vật lý của các rạn san hô phát triển ở những vùng biển nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, chẳng hạn như rạn san hô Great Barrier ở ngoài khơi bang Queensland, Úc. |
Science magazine observed: “When researchers say cosmology reveals the ‘mind’ or ‘handwriting’ of God, they are ascribing to the divine what ultimately may be the lesser aspect of the universe —its physical structure.” Tạp chí Science ghi nhận: “Khi các nhà nghiên cứu nói khoa vũ trụ học tiết lộ ‘trí khôn’ hay ‘công trình’ của Đức Chúa Trời, họ đang gán cho Đức Chúa Trời cái mà kết cuộc có thể là khía cạnh kém quan trọng của vũ trụ—tức là kiến trúc vật chất của nó”. |
It provides a physical support structure for the trees, and it creates physical spaces, habitable spaces inside of the sand dunes. Nó mang lại một cấu trúc nâng đỡ vật lý cho cây, và tạo ra không gian, những không gian sinh hoạt bên trong những cồn cát đó. |
When unspecified, a pyramid is usually assumed to be a regular square pyramid, like the physical pyramid structures. Khi không xác định, một hình chóp thường được coi là một hình chóp vuông thông thường, giống như các cấu trúc hình chóp vật lý. |
The various steps taken by the national government and provincial authorities both during project design and implementation are expected to contribute to the long term use of the physical structures and the sustainability of the operation. Chính phủ và các chính quyền địa phương đã thực hiện các bước ngay từ giai đoạn thiết kế và thực hiện dự án nhằm kéo dài thời gian sử dụng và vận hành công trình. |
Deterioration of the kelp itself results in the loss of physical ecosystem structure and subsequently, the loss of other species associated with this habitat. Bản thân tình trạng xấu đi của loài tảo lại dẫn đến mất cấu trúc sinh thái vật lý và hậu quả là, mất đi các sinh vật khác có mối liên kết với môi trường sống này. |
The Zerg worker unit physically transforms into the structure created, which is capable of slowly healing itself. Đơn vị công nhân Zerg thì biến đổi thể chất thành công trình, có khả năng tự phục hồi. |
It emphasizes the composition, structure, history, and physical processes that shape the planet. Nó nhấn mạnh các thành phần, cấu trúc, lịch sử, và các quá trình vật lý hình hành tinh. |
Molecular physics focuses on multi-atomic structures and their internal and external interactions with matter and light. Vật lý phân tử tập trung vào các cấu trúc đa nguyên tử và những tương tác nội và ngoại phân tử với vật chất và ánh sáng. |
This is a Grip Clip, designed by somebody who said, "All you need is some way to attach membrane structures to physical support beams." Tác giả thiết kế kiểu mấu kẹp này từng nói , tất cả những gì bạn cần là tìm cách gắn kết cấu màng vào vào thanh xà |
As there was no physical space or urban structure to accommodate hundreds of noblemen who arrived suddenly, many inhabitants were simply evicted from their homes. Vì không có không gian vật lý hoặc cơ cấu đô thị để chứa hàng trăm hoàng tộc người Bồ đến một lúc quá đông, nhiều người dân bị đuổi ra khỏi nhà của họ để cho bọn chúng ở. |
I liked mathematics and was fascinated by the way physical and chemical laws govern the structure of things. Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật. |
The primary goals of the mission are to map hot gas structures, determining their physical properties, and searching for supermassive black holes. Mục tiêu chính của nhiệm vụ là lập bản đồ cấu trúc khí nóng, xác định tính chất vật lý của chúng và tìm kiếm lỗ đen siêu khối lượng. |
Aiki is closely related to the principle of ju though the latter places more emphasis on the active physical manipulation on a mechanical structural level. Aiki liên quan chặt chẽ đến nguyên tắc về nhu, mặc dù khái niệm đó nhấn mạnh hơn vào thao tác vật lý một cách tích cực trên một mức độ kết cấu cơ học. |
Thus, Jesus was explaining that true Christian worship would not be centered in or dependent on any material structure or physical location, whether Mount Gerizim, the temple in Jerusalem, or any other sacred place. Như vậy, Chúa Giê-su đang giải thích rằng sự thờ phượng của đạo Đấng Ki-tô chân chính sẽ không phụ thuộc vào bất kỳ tòa nhà hoặc nơi chốn nào, dù là núi Ga-ri-xim, đền thờ ở Giê-ru-sa-lem hay bất cứ nơi thánh nào khác. |
The physical properties of any material are determined by its chemical structure. Các tính chất vật lý của bất kỳ vật liệu nào được xác định bởi cấu trúc hóa học của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical structure trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physical structure
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.