physical geography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ physical geography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ physical geography trong Tiếng Anh.
Từ physical geography trong Tiếng Anh có nghĩa là địa lý tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ physical geography
địa lý tự nhiênnoun (one of the two major subfields of geography) |
Xem thêm ví dụ
In geography, regions are areas that are broadly divided by physical characteristics (physical geography), human impact characteristics (human geography), and the interaction of humanity and the environment (environmental geography). Trong địa lý, các vùng là các khu vực rộng được phân chia bởi các đặc tính vật lý (Địa lý tự nhiên), các đặc tính tác động của con người (Địa lý nhân văn), và các tương tác con người và môi trường (Địa lý tích hợp). |
Being based on ethnicity and language, rather than physical geography or history, the regions vary enormously in area and population, the most notable example being the Harari Region, which has a smaller area and population than either of the chartered cities. Các bang được phân theo dân tộc và ngôn ngữ thay vì địa lý hoặc lịch sử, do đó chúng khác biệt lớn về diện tích và dân số, như Harari có diện tích nhỏ hơn và dân số ít hơn cả hai thành phố đặc biệt. |
Since his father is a geography-physical education teacher, he immediately fell in love with football. Vì bố anh là giáo viên địa lý-thể dục, anh lập tức có tình yêu với bóng đá. |
Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography... Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý... |
As these horses were not separated by breed type, but instead by geography, no significant physical characteristics distinguished the Charolais from other demi-sang types that developed prior to the mid-19th century. Như những con ngựa đã không tách theo loại giống, nhưng thay vì về mặt địa lý, không có đặc tính vật lý quan trọng mà phân biệt các con Charolais khác sang loại mà phát triển trước khi đến giữa thế kỷ 19. |
In 1832, Roon published the well-known Principles of Physical, National and Political Geography, in three volumes (Grundlage der Erd-, Völker- und Staaten-Kunde), which gained him a great reputation, and of which over 40,000 copies were sold in a few years. Năm 1832, Roon xuất bản tác phẩm được nhiều người biết đến Các nguyên lý của Địa lý Tự nhiên, Quốc gia và Chính trị, dài 3 tập (Grundlage der Erd-, Völker- und Staaten-Kunde), với 4 vạn ấn bản đã được bán chỉ trong vòng vài năm. |
And if we move from the realm of the spirit to the realm of the physical, to the sacred geography of Peru -- I've always been interested in the relationships of indigenous people that literally believe that the Earth is alive, responsive to all of their aspirations, all of their needs. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
The physical geography of Minsk was shaped over the two most recent ice ages. Địa mạo của Minsk được định hình nhờ hai kỷ băng hà gần đây nhất. |
It is most commonly used in the field of physical geography. Bản đồ thường dùng nhất trong địa lý. |
Physical Geography 1: 1–27. Tên gọi, vị trí địa lý: 1.1. |
Physical Geography: A Landscape Appreciation (8th ed.). Physical Geography: A Landscape Appreciation (ấn bản 8). |
Dividing it into Condroz, Famenne, Calestienne, Ardennes (including Thiérache), and Belgian Lorraine (which includes the Gaume) is more reflective of the physical geography. Chia vùng thành Condroz, Famenne, Calestienne, Ardennes (gồm Thiérache), và Lorraine thuộc Bỉ (gồm cả Gaume) sẽ phản ánh tốt hơn về mặt địa thế. |
Cities used to be constrained by geography; they used to have to get their food through very difficult physical means. Các thành phố thường bị giới hạn bởi địa hình: họ thường phải chở thực phẩm bằng những phương tiện vật chất rất khó khăn. |
In his later life the King retained his passion for science and geography; he created departments in physics (1769) and mechanics (1773) at the Collège de France., and he sponsored the first complete and accurate map of France, the Cartes de Cassini. Trong những năm cuối đời nhà vua vẫn đam mê với khoa học và địa lý; ông lập ra Khoa Vật lý (1769) và Cơ khí (1773) tại Collège de France., và tài trợ cho tấm bản đồ hoàn chỉnh và chính xác đầu tiên của nước Pháp, Cartes de Cassini. |
Regardless of the physical geography, in the modern internationally accepted legal definition as defined by the League of Nations in 1937 and reaffirmed by the United Nations in 1945, a resident of a country is subject to the independent exercise of legal jurisdiction. Không kể địa lý thực tế (physical geography), định nghĩa hợp pháp hiện đại được quốc tế chấp nhận là định nghĩa của Hội Quốc Liên vào năm 1937 và sau đó được tái xác nhận bởi Liên Hiệp Quốc vào năm 1945, một cư dân, công dân của một nước là một chủ thể cho việc thực hành độc lập của quyền tài phán hợp pháp. |
From the perspective of geology or physical geography, continent may be extended beyond the confines of continuous dry land to include the shallow, submerged adjacent area (the continental shelf) and the islands on the shelf (continental islands), as they are structurally part of the continent. Về khía cạnh địa chất học hoặc địa lý tự nhiên, lục địa có thể kéo dài ra liên tục ra bên ngoài đường bờ biển đến khu vực nước nông gần kề (gọi là thềm lục địa) và các đảo trên thềm lục địa, vì chúng là một phần cấu trúc kéo dài của lục địa. |
Franz Boas, originally trained in physics and geography, and heavily influenced by the thought of Kant, Herder, and von Humboldt, argued that one's culture may mediate and thus limit one's perceptions in less obvious ways. Franz Boas, căn bản được đào tạo trong ngành vật lý và địa lý, và chịu ảnh hưởng nặng nề của tư tưởng của Kant, Herder, và von Humboldt, ông lập luận rằng nền văn hóa của một người có thể bị gián đoạn và vì thế nó bị nhận thức hạn chế theo một cách không rõ ràng bởi những người khác. |
Primary and secondary education focused on racial biology, population policy, culture, geography, and physical fitness. Giáo dục tiểu học và trung học chú trọng đến sinh học chủng tộc, chính sách dân số, văn hóa, địa lý, và đặc biệt là rèn luyện thể chất. |
He also studied history, geography, physics, music and religion, and excelled at gymnastics; as required of a Prussian prince, he became a very good rider. Ông cũng học lịch sử, địa lý, vật lý, âm nhạc và tôn giáo và tỏ ra xuất sắc môn thể dục; ngoài ra, ông còn trở thành một tay lái ngựa tài năng, đáp ứng đòi hỏi đối với một vương tử Phổ. |
Geopolitics (from Greek γῆ gê "earth, land" and πολιτική politikḗ "politics") is the study of the effects of geography (human and physical) on politics and international relations. Địa lý học (trong tiếng Hy Lạp γεωγραφία, geographia, nghĩa là "mô tả trái đất") là một lĩnh vực khoa học nghiên cứu về các vùng đất, địa hình, dân cư và các hiện tượng trên Trái Đất. |
Geography has been called "the world discipline" and "the bridge between the human and the physical sciences". Địa lý đã được gọi là "ngành học về thế giới" và "cầu nối giữa con người và khoa học vật lý". |
The main areas that were studied included geography, medicine, natural sciences, astronomy, art, languages, physical sciences such as the study of electrical phenomena, and mechanical sciences as exemplified by the development of Japanese clockwatches, or wadokei, inspired from Western techniques. Lĩnh vực học tập chính là địa lý, dược học, khoa học tự nhiên, thiên văn học, nghệ thuật, ngôn ngữ, cơ học ví dụ như nghiên cứu về các hiện tượng điện, và khoa dược học, với ví dụ về sự phát triển của đồng hồ Nhật Bản, hay wadokei, chịu ảnh hưởng của kỹ thuật phương Tây. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ physical geography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới physical geography
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.