फूल खिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ फूल खिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ फूल खिल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ फूल खिल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là phù, sự hỉ, thở dốc, nở hoa, chuồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ फूल खिल

phù

(blow)

sự hỉ

(blow)

thở dốc

(blow)

nở hoa

(blow)

chuồn

(blow)

Xem thêm ví dụ

उस पर फूल खिले हैं+ या नहीं,
Hoa đã hé nở,+
लेकिन पता है बारिश की वजह से ही फूल खिलते हैं।
Nhưng có mưa thì bông hoa mới mọc lên.
तब तरह-तरह के फल और सब्ज़ियाँ उगने लगीं और फूल खिलने लगे।
Nhiều loại cây ăn trái, rau củ và hoa liền mọc lên.
इसराएल में फूल खिलेंगे और कोपलें निकलेंगी,+
Y-sơ-ra-ên sẽ trổ hoa đâm chồi,+
वाह! इस छड़ी में कितने सुंदर फूल खिले हैं! और पके बादाम भी लगे हैं!
HÃY xem các hoa và trái hạnh nhân chín mọc trên cây gậy này.
तब जिसकी छड़ी में फूल खिलें, समझ लेना कि उसी को मैंने याजक चुना है।’
Hễ ta đã chọn ai làm thầy tế lễ thì cây gậy người đó sẽ trổ hoa’.
अब आप जान गए कि किस लिए यहोवा ने हारून की छड़ी में फूल खिलाए थे?
Vậy bây giờ em có biết tại sao Đức Giê-hô-va khiến cây gậy của A-rôn trổ hoa không?
वह मैदान में भेड़ें चरा रहा है जहाँ सोसन* के फूल खिले हैं।”
Chàng đang chăn bầy giữa những khóm huệ”.
वह मैदान में भेड़ें चरा रहा है+ जहाँ सोसन* के फूल खिले हैं।
Chàng đang chăn bầy+ giữa những khóm huệ.
बादाम के फूल खिलते हैं
Cây hạnh đào trổ bông
और अनार के पेड़ों पर फूल खिले हैं या नहीं।
Cây lựu đã trổ bông rồi hay chưa.
12 चारों तरफ फूल खिले हैं,+
12 Hoa hé nở khắp xứ,+
इसके ज़रिए सच्चाई फैलाने से कितने अच्छे फूल खिले, यह आगे बताए गए अनुभवों से देखा जा सकता है।
Những kinh nghiệm sau đây cho thấy phương cách rao giảng này đạt đến kết quả tốt.
जैसे बरसात की हल्की-सी फुहार के बाद एक बीज से अंकुर फूटने लगता है, उसी तरह सच्ची उपासना का फूल खिलने लगेगा।
Như hạt giống nẩy mầm sau trận mưa nhẹ, sự thờ phượng thật sẽ xuất hiện trở lại.
जब मूसा ने दूसरे दिन सुबह देखा, तो हारून की छड़ी में फूल खिले थे और उसमें पके बादाम भी लगे हुए थे!
Sáng hôm sau, khi Môi-se xem các cây gậy thì này, cây gậy của A-rôn có các hoa này và trái hạnh nhân chín mọc trên đó!
फूल खिलते हैं और कीड़े-मकौड़े अपने-अपने आशियानों में सर्दियाँ बिताकर बाहर निकलते हैं और पेड़-पौधों के पराग बिखेरने के लिए तैयार होते हैं।
Hoa nở, côn trùng ra khỏi nơi ẩn náu mùa đông và sẵn sàng làm cho bông hoa thụ phấn.
लेकिन फिर भी पाँचवीं सदी का एक पादरी, थियॉफिलस चेतावनी देता है: “ऑरिजन की लिखी किताबें एक ऐसे बाग की तरह हैं जहाँ हर तरह के फूल खिले हैं।
Thế nhưng, một giáo trưởng của giáo hội thuộc thế kỷ thứ năm tên là Theophilus có lần cảnh giác đề phòng: “Các tác phẩm của Origen cũng giống như cánh đồng với đủ loại hoa.
यह किताब आगे कहती है: “आग की लपटों को इस तरह भी देखा जा सकता है कि जैसे ईश्वर के तेज की रोशनी से झाड़ी पर फूल खिल उठे हों।”
Sách nói thêm: “Ngọn lửa cũng có thể được xem là những bông hoa phụt nở dưới ánh sáng mặt trời của sự hiện diện của Đức Chúa Trời”.
मगर जब बारिश का मौसम आता है, तो यह फिर से हरा-भरा हो जाता है, इस पर फूल खिलने लगते हैं और दोबारा यह अपनी सुंदरता बिखेरने लगता है।”
Nhưng khi mùa mưa đến, nó chuyển mình hồi sinh, trổ bông rồi lại khoe sắc”.
इन बेहद खूबसूरत फूलों को खिलते देख, यीशु के सिखाए गए सबक की याद आती है।
Những bông hoa tuyệt đẹp như thế có lẽ nhắc chúng ta nhớ đến một bài học Chúa Giê-su dạy.
और यह कुछ करती है जो कोई दूसरा पौधा नहीं कर सकता जब इसमें फूल खिलता है -- वहां बीच में सूंड है -- करीब २ दिन के लिए, यह इस तरह से पाचन करती है जो कि काफी कुछ स्तन-पायी जानवरों जैसा है.
Và nó làm vài thứ mà không loài thực vật nào tôi biết làm điều đó, và đó là khi nó nở hoa -- có một cái trụ dài chính giữa ở đó -- trong khoảng 2 ngày, nó chuyển hóa theo một cách tương tự như động vật.
जब आप बहार के मौसम में पेड़-पौधों पर फूल-पत्तियाँ खिलते देखते हैं, तो क्या इनकी ताज़गी आपमें नयी जान फूँक देती है?
Bạn có vui thích mùa xuân tươi mát đầy sức sống khi bông hoa và cây cỏ hồi sinh không?
वह सोसन के फूल की तरह खिलेगा
Nó sẽ trổ bông như hoa huệ
2 वह फूल की तरह खिलकर मुरझा* जाता है,+
2 Họ xuất hiện như hoa rồi úa tàn;*+
हारून की छड़ी में खिले फूल
Cây gậy của A-rôn trổ hoa

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ फूल खिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.