पहनना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पहनना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पहनना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पहनना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mặc, mặc vào, đeo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पहनना
mặcverb किस तरह कुछ लोग “परदेश के वस्त्र” पहने हुए दिखाई देते हैं? Một số người bị xem là đang “mặc áo ngoại bang” như thế nào? |
mặc vàoverb अब इसे पहन लो । Nào, mặc vào nhé. |
đeoverb तुम वास्तव में पहनने वाली हो या कि तुम बस यूं ही लोग'मेरे साथ? Thực ra cậu muốn đeo nó hay cậu muốn giễu bọn tớ? |
Xem thêm ví dụ
इस्राएल जाति को खाने-पहनने की ज़रूरतों के पीछे इतनी भाग-दौड़ नहीं करनी थी कि आध्यात्मिक कामों के लिए उनके पास समय और ताकत न बचे। Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng. |
(इब्रानियों ६:१-३) कथनी, उदाहरण, और सेवकाई में व्यावहारिक मदद के द्वारा, आप शायद नए मनुष्यत्व को पहनने और “सत्य पर चलते” रहने में कुछ लोगों की सहायता करने के समर्थ हों। Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
यदि प्राचीन देखते हैं कि फुरसत के कार्य के दौरान कुछ लोगों की ऐसे कपड़े पहनने की प्रवृत्ति है, तो अधिवेशन से पहले कृपापूर्ण लेकिन दृढ़ सलाह देना उपयुक्त होगा कि विशेषकर एक मसीही अधिवेशन में उपस्थित होनेवाले प्रतिनिधियों के तौर पर ऐसी पोशाक उपयुक्त नहीं है। Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
इसलिए, अगर परमेश्वर मैदान में उगनेवाले घास-फूस को, जो आज मौजूद है और कल तंदूर की आग में झोंक दिया जाएगा, ऐसे कपड़े पहनाता है, तो अरे कम विश्वास रखनेवालो, वह तुम्हें इससे भी बढ़कर क्यों न पहनाएगा!” Nếu cây cỏ ngoài đồng, là loài nay còn sống mai bị ném vào lò, mà được Đức Chúa Trời cho mặc đẹp như thế, thì ngài còn chăm lo cho anh em nhiều biết bao!’ |
दक्षिण भारत में लड़कियां अक्सर पारंपरिक कार्यों के दौरान पत्तु पवदै या लन्गा दवनि पहनते हैं। Các cô gái ở miền Nam Ấn Độ thường mặc pattu pavadai hoặc Langa davani trong các chức năng truyền thống. |
14 हमें ध्यान देना चाहिए कि हम प्रचार या मसीही सभाओं के लिए कैसे कपड़े पहनते हैं। 14 Chúng ta cũng cần để ý đến cách ăn mặc của mình khi đi nhóm họp hoặc tham gia thánh chức. |
अगर हम ऐसा करेंगे तो परमेश्वर हमारे खाने-पहनने की ज़रूरतें पूरी करेगा। Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm. |
मेरा सौतेला भाई मुझे बताता था कि वह भाई और उसकी पत्नी साफ-सुथरे कपड़े पहनते थे, लेकिन वे पैसेवाले नहीं थे। Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả. |
वे विलाप नहीं करते, ना ही पछतावे की निशानी के तौर पर अपना सिर मुंड़ाते और टाट पहनते हैं। Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn. |
अधिवेशन के पाँचवें दिन जापान से आए प्रतिनिधियों, खासकर मिशनरियों को किमोनो पहनना था। Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono. |
ऐसे कपड़े पहनने से मसीहियों में संसार के गंदे सोच-विचार ही नहीं पनपते बल्कि दूसरों के मन में भी बुरे विचार पैदा हो सकते हैं। Ngoài việc du nhập tư tưởng ô uế của thế gian vào tập thể anh em, ăn mặc như thế có nguy cơ khơi dậy ý nghĩ ô uế trong tâm trí người khác. |
साथ ही बपतिस्मा लेनेवालों को बेढंगे कपड़े नहीं पहनने चाहिए। Ăn mặc xộc xệch hay cẩu thả cũng không thích hợp. |
(इफिसियों 5:23) यीशु ने आध्यात्मिक जंग लड़ने के लिए हमें बहुत-सी हिदायतें दी हैं और आध्यात्मिक अस्त्र-शस्त्र कैसे पहनें इसकी उसने खुद एक उम्दा मिसाल रखी है। (Ê-phê-sô 5:23) Chúa Giê-su cho chúng ta chỉ thị về cuộc chiến thiêng liêng và cung cấp một gương hoàn hảo về cách mang bộ khí giới thiêng liêng. |
वह जानता था कि खाने-पहनने की ज़रूरतें पूरी करने की चिंता, साथ ही धन-दौलत बटोरने और ज़िंदगी का मज़ा लूटने की लालसा, आप पर इस कदर हावी हो सकती है कि आपका ध्यान ज़रूरी बातों से भटक सकता है। Ngài biết rằng cả những người lo lắng kiếm miếng cơm manh áo lẫn những người chạy theo vật chất và thú vui đều có thể quên đi điều quan trọng hơn. |
युयू रौ: वास्तव में, मुझे यह पहनते हुए तभी आरामदायक लगता है जब मैं यह नाटक करता हूँ कि यह एक कुंग-फू योधा की पोशाक है जैसे ली मू बाई, उस फिल्म से "क्राउचिंग टाइगर, हिडन ड्रॅगन" YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
फिर उन्हें हुक्म दिया गया कि वे अपने जूते पहनकर खड़े हो जाएँ। Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy. |
कभी किसी समय पे अपनी बांयी भौंह पर एक रिंग पहनी थी जो फॉलन के कवर पर दिखाई देता है। Có một thời gian cô đeo một chiếc khuyên ở lông mày bên trái, có thể thấy trong bìa album Fallen. |
इन सभाओं में सलीकेदार कपड़े पहनने और अच्छा चालचलन बनाए रखने से हम यहोवा परमेश्वर, उसकी उपासना और अपने भाई-बहनों के लिए आदर और सम्मान दिखाते हैं। Qua lối phục sức và tư cách thích hợp tại các buổi họp, chúng ta làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời và sự thờ phượng Ngài, đồng thời tỏ lòng trân trọng đối với các anh em đồng đạo. |
इसलिए परिवार के मुखिया को ध्यान देना चाहिए कि उसके परिवार के सदस्य कैसे कपड़े पहनेंगे। Vì thế, người gia trưởng nên để ý những người trong nhà mình định ăn mặc thế nào. |
दी एक्स्पॉज़िटर्स ग्रीक टॆस्टमॆंट कहती है: “यह अति लाक्षणिक संकेत सैनिकों और दासों को एक सुस्पष्ट गोदाई या ब्रांड से चिन्हित करने की आदत की ओर; या और भी प्रभावी, परमेश्वर के नाम को एक तिलस्म के रूप में पहनने की धार्मिक रस्म की ओर इशारा करता है।” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
29 फिर बेलशस्सर के हुक्म पर दानियेल को बैंजनी कपड़ा पहनाया गया, उसके गले में सोने का हार डाला गया और यह ऐलान किया गया कि वह इस राज्य का तीसरा सबसे बड़ा शासक होगा। 29 Sau đó, Ben-sát-xa truyền lệnh mặc áo màu tía cho Đa-ni-ên và đeo vòng cổ bằng vàng cho ông, rồi người ta loan báo rằng Đa-ni-ên sẽ đứng hàng thứ ba trong vương quốc. |
(भजन ३६:९; कुलुस्सियों २:८) ऐसी वाणिज्य व्यवस्था के दास होने के बजाय जो ख़ुद विनाश के अत्यन्त निकट लड़खड़ा रही है, हम खाने और पहनने से तृप्त होने की यहोवा की सलाह मानेंगे साथ ही परमेश्वर के साथ अपने रिश्ते को जीवन की सबसे महत्त्वपूर्ण चीज़ बनाएँगे। Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
" एनोनिमस ग्रुप के सदस्यो को एनॉन के नाम से भी जाना जाता है और वो आम तौर पर सार्वजनिक जगह पर guy fawkes mask पहनकर करते है जो की वी फॉर वेंडेटा उपन्यास और फिल्म में दिखाया गया । Các thành viên Anonymous (được gọi tắt là Anons) có thể nhận diện nơi công cộng khi đeo chiếc mặt nạ Guy Fawkes trong bộ truyện tranh và phim cùng tên "V for Vendetta". |
11 नयी शख्सियत पहनने का हमारा इरादा होना चाहिए, यहोवा का आदर करना, न कि लोगों से तारीफ पाना। 11 Khi mặc lấy nhân cách mới, động cơ của chúng ta phải là tôn vinh Đức Giê-hô-va, chứ không phải để được con người ngợi khen. |
यह सच है कि हमें अच्छे कपड़े पहनने चाहिए और अच्छा दिखना चाहिए, फिर भी हमें इस मामले में हद पार नहीं करनी चाहिए।” Dù nên ăn mặc tươm tất nhưng chúng ta không muốn mình đi quá đà”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पहनना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.