pesquisa trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pesquisa trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pesquisa trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pesquisa trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghiên cứu, khảo sát, khảo cứu, tìm kiếm, Nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pesquisa
nghiên cứuverb A metodologia usada no seu estudo é útil também para nós na condução da nossa pesquisa. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
khảo sát, khảo cứunoun |
tìm kiếmnoun Um pouco mais de pesquisa e eis nosso cibercriminoso. Tiếp tục tìm kiếm thêm một chút nữa, và đây là tên tội phạm ảo của chúng ta. |
Nghiên cứu
A metodologia usada no seu estudo é útil também para nós na condução da nossa pesquisa. Phương pháp luận được dùng trong cuộc nghiên cứu của anh ta cũng hữu ích trong việc quản lý cuộc nghiên cứu của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Ao longo dos séculos, muitos homens e mulheres sábios — usando a lógica, o raciocínio, a pesquisa científica e, sim, por meio da inspiração — descobriram a verdade. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Por exemplo, nos Estados Unidos, os direitos autorais são limitados pela doutrina de "fair use," sob a qual certos usos de material com direitos autorais para, sem limitação, críticas, comentários, jornalismo, ensino, bolsa de estudos ou pesquisa, pode ser considerado justo (fair). Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Não é possível adicionar mais frases de pesquisa ao seu anúncio. Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình. |
Pesquisa de Versões Anteriores da DebianQuery Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery |
Neste contexto específico, lidaremos como escritores... fazendo pesquisa. Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài. |
Não é permitido aos editores do Google AdSense modificar o código do AdSense para pesquisas de forma alguma. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
Se o resultado não recebe uma impressão (por exemplo, se o resultado estiver na página 3 dos resultados da pesquisa, mas o usuário visualizar somente a página 1), sua posição não é registrada para aquela consulta. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Além deles, essa rede também inclui sites do Google como a Pesquisa Google, o Maps, o Shopping e o Imagens do Google. Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh. |
Se não completar nas próximas 12 horas... muitos anos de pesquisa serão perdidos. Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất. |
Para usar o CPC otimizado com campanhas da rede de pesquisa, do Shopping ou de hotéis, você precisa configurar o acompanhamento de conversões. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
As predições humanas costumam se basear em fatores como pesquisas científicas, análises de fatos disponíveis e tendências, ou até mesmo em fontes supostamente sobrenaturais. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Após esta viagem, Nixon foi classificado em uma pesquisa do Gallup como um dos dez homens mais admirados do mundo. Sau chuyến đi này, Richard Nixon được xếp hạng là một trong mười người được ngưỡng mộ nhất trên thế giới theo một thăm dò của Gallup. |
Então o David e eu decidimos descobrir, através dos melhores trabalhos de pesquisa que pudemos reunir, o que era necessário para que uma menina pusesse as mãos no computador e adquirir o mesmo nível de conforto e à-vontade com a tecnologia que os meninos adquirem, porque brincam com jogos de vídeo. Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử. |
Por isso, a pesquisa que realizavam não era de nenhum benefício, porque eles não eram sinceros nem estavam dispostos a ser ensinados. — Deuteronômio 18:15; Lucas 11:52; João 7:47, 48. Do đó việc nghiên cứu chẳng đem lại lợi ích gì cho họ vì họ không thành thật, không dễ lắng nghe.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:15; Lu-ca 11:52; Giăng 7:47, 48. |
“Uma pesquisa sugere que a falta de autocontrole na juventude pode significar problemas de saúde, menos estabilidade financeira e uma ficha policial na vida adulta”, diz a revista Time. Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”. |
Insira uma descrição que represente a categoria do produto ou serviço que os clientes usam na pesquisa. Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn. |
Se há algum lugar no mundo que pode construir um avião para voar em Marte este lugar é o Centro de Pesquisas Langley. Por quase 100 anos, um centro de referência em aeronáutica no mundo. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Para pesquisa. Để nghiên cứu. |
Dezenas de trabalhos de pesquisa são apresentados a cada ano, e o SIGGRAPH é amplamente considerado o fórum mais prestigiado para a publicação de pesquisas de computação gráfica. Với hàng tá các chứng từ nghiên cứu được trình bày hàng năm và SIGGRAPH đã được công nhận rộng rãi như là một diễn đàn uy tín hàng đầu xuất bản các nghiên cứu về đồ họa vi tính. |
Com os estilos personalizados da rede de pesquisa, é possível estilizar os anúncios no feed de resultados de pesquisa para que eles combinem com seu site. Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình. |
Se o tipo for adequado, mas algumas das frases de pesquisa não se aplicarem à sua empresa, remova-as. Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
Em 2002, meus colegas e eu publicamos um artigo descrevendo a pesquisa sobre a TPM e o TDPM, e vários artigos similares apareceram nas revistas de psicologia. Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học. |
Por exemplo, uma pesquisa pela palavra "buffet" pode gerar diferentes conjuntos de resultados e de anúncios, dependendo das palavras-chave inseridas. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
Eu tinha ouvido dizer que havia tintas de roupa ou que o processo de criação destes rtigos eram nocivos para as pessoas e para o planeta. Por isso, fiz uma pesquisa e descobri que, mesmo depois de serem tingidas, há um resíduo que tem um impacto negativo no ambiente. Tôi nghe nói về làm thế nào thuốc nhuộm trong quần áo và quá trình làm ra sản phẩm gây hại cho con người và hành tinh, vì thế tôi bắt đầu nghiên cứu và phát hiện ra rằng ngay cả sau khi quá trình nhuộm hoàn thành, vẫn có vấn đề về chất thải gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. |
Como alternativa, se outro site acha que os usuários fora dos Estados Unidos estão procurando e comprando seus produtos, ele pode decidir expandir sua segmentação para a Rede de Pesquisa internacionalmente. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pesquisa trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pesquisa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.