pescoço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pescoço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pescoço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pescoço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cổ, có, Cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pescoço

cổ

noun

Ficou com medo da cruz em seu pescoço.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.

noun

Eu sinto um bafo quente, como um halito podre no meu pescoço.
Em cảm giác như ai đó đang thở sau gáy em. Đây!

Cổ

Veja, o pescoço do paqui se encaixa no fundo do crânio, não atrás da cabeça.
Cổ con Pachy gắn với đáy sọ, thay vì sau gáy như loài bò sát.

Xem thêm ví dụ

Assim como o ferro não se dobra facilmente, uma pessoa orgulhosa não dobrará o pescoço em sinal de humildade.
Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường.
De vez em quando ele afagava-me o cabelo e tocava-me no pescoço.
Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ.
Ficou com medo da cruz em seu pescoço.
Hắn sợ cái thánh giá Cha đeo quanh cổ.
Ainda bem que a minha cabeça está presa ao pescoço.
May là cái đầu tôi nó chưa rơi ra ấy, nhỉ?
É esse pescoço de cisne.
Đó là cái cổ giống thiên nga đó.
Olhe isso, olhe esse pescoço.
Nhìn đi, nhìn vào cái cổ đó.
Eles lambem sua mão de um minuto, mordem o pescoço do próximo.
Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta.
Toda a gente acha que eu apertei o pescoço àquela miúda.
Nhưng họ đều nghĩ con bóp cổ bạn ấy.
Agora parece que alguém lhe bateu com um taco de basebol no pescoço.
Nhưng giờ ông ấy lại giống như bị gậy bóng chày đánh vào cổ.
Deixem-no pôr o pescoço pra fora.
Hãy để hắn ló đầu ra.
Estava no pescoço dele, como disseste.
Ở trên cổ ông ấy, như anh đã nói. P.S:
Angle competiu nas Olimpíadas, utilizando diversas injeções para redução de dor nos pescoços.
Vào Thế vận hội, Angle đã có thể cạnh tranh, mặc dù gặp phải vài mũi tiêm đau giảm ở cổ.
Quando eu pegar aquele rato, vou torcer o seu pescoço inútil!
Khi tôi bắt được tên cà chớn đó, tôi sẽ vặn cái cổ vô dụng của hắn ra!
A irmã tinha definido as mãos em volta do pescoço do pai.
Các chị em đã đặt tay quanh cổ của người cha.
O pescoço e os flancos da girafa exibem uma bela estampa reticulada, com linhas brancas que formam um mosaico de padrões semelhantes a folhas.
Cổ và sườn của hươu cao cổ được tô vẽ một kiểu lưới đẹp gồm những hàng trắng hẹp tạo thành một lưới những mẫu giống lá cây.
Alguns de vocês podem ver aqui uma cabeça e um pescoço, mas acreditem, é um braço.
Một vài người sẽ nhìn thành đầu và cổ, nhưng thật ra đó là cánh tay đấy.
Tens sorte por não teres partido o pescoço.
Anh may là chưa làm gãy cổ đó.
Vai me contar ou quebro a porra do seu pescoço.
Nói cho tao biết, không thì tao sẽ bẻ cổ mày.
Grandes figuras, como Dorothy Parker, Robert Benchley e Robert Sherwood, todos escritores do Algonquin Round Table, decidiram apoiar a transparência e foram trabalhar no dia seguinte com o salário escrito em letreiros que traziam ao pescoço.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
Quadraplégica sem pescoço partido.
Em gái này này không bị gãy cổ.
Seus seios... ficam abaixo do seu pescoço onde...
Ngực em... Chúng ở dưới cổ...
Sentem que só querem apanhar estes indivíduos e torcer- lhes o pescoço?
Bạn thấy rằng bạn chỉ muốn bắt những người này và vặn cổ họ không?
O passageiro de Dean, Wütherich, foi arremessado do Porsche, enquanto Dean ficou preso no carro e sofreu vários ferimentos fatais, incluindo um pescoço quebrado.
Thợ máy Wütherich bị hất ra khỏi chiếc Porsche, còn Dean bị kẹt trong chiếc xe với nhiều vết thương nghiêm trọng và bị gãy cổ ngay tức khắc.
Cinco dias depois, as dez nódoas negras no meu pescoço haviam desaparecido e eu vesti o vestido de noiva da minha mãe e casei-me com ele.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
O que está no meu pescoço?
Cái gì quấn quanh cổ chúng ta vậy?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pescoço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.