pertinência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pertinência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pertinência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pertinência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mức độ liên quan, sự thích đáng, liên hệ, quan hệ, sự thích hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pertinência
mức độ liên quan(relevance) |
sự thích đáng(relevance) |
liên hệ
|
quan hệ
|
sự thích hợp(relevance) |
Xem thêm ví dụ
O teorema de Adleman afirma que a pertinência de qualquer linguagem em BPP pode ser determinado pela família de circuitos booleanos de tamanho polinomial, o que significa que BPP está contido em P/poly. Định lý Adleman phát biểu rằng mọi ngôn ngữ trong BPP đều có thể quyết định bởi một gia đình các mạch lôgic Bool, nghĩa là BPP nằm trong P/poly. |
Embora tenhamos dúvidas sobre a pertinência dum enésimo texto sobre a Escola de Frankfurt Dù chúng tôi hoài nghi bài viết thứ N về trường phái Frankfurt này. |
Apesar de não ter a certeza da pertinência deste artigo, neste momento. Mặc dù tôi không chắc là bài báo này là cần thiết vào lúc này. |
Eu já viajei por todo o mundo contando esta história em todo o tipo de organizações e empresas. A pessoas notam a pertinência quase que instantaneamente, e dizem coisas como: "Aquele supergrupo é a minha empresa." Bây giờ, khi tôi đã đi khắp thế giới diễn thuyết và kể câu chuyện này cho nhiều tổ chức và công ty khác nhau, mọi người đêu nhìn thấy sự liên hệ ngay lập tức, và họ đến với tôi và họ nói những điều đại loại như, "Nhóm siêu gà đó, đó là công ty của tôi." |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pertinência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pertinência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.