perseverancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perseverancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseverancia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perseverancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính kiên trì, tính bền bỉ, tính ngoan cố, tính dai dẳng, kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perseverancia

tính kiên trì

(perseverance)

tính bền bỉ

(persistence)

tính ngoan cố

(persistence)

tính dai dẳng

(persistence)

kiên nhẫn

Xem thêm ví dụ

Cuando el Señor nos aconseja que “[continuemos] con paciencia hasta [perfeccionarnos]”6, Él está reconociendo que se necesita tiempo y perseverancia.
Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn.
Me enseñó que el trabajo firme y constante —la perseverancia paciente— me ayudaría a aprender.
Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành.
Sin embargo, si tenemos confianza, que resulta de la oración y el estudio de la Palabra de Dios, así como de la fortaleza que Jehová da, podremos declarar el mensaje del Reino con perseverancia.
Tuy nhiên, việc học hỏi lời Đức Chúa Trời cùng những lời cầu nguyện, cộng với sức mạnh mà Đức Chúa Trời ban cho khiến chúng ta có sự tự tin, nhờ đó chúng ta có thể kiên trì trong việc công bố thông điệp Nước Trời (Phi-líp 4:13; Khải-huyền 14:6).
Igual que con todo lo que merece la pena, el matrimonio precisa esfuerzo y perseverancia.
Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn.
Ahora que el Dios que suministra perseverancia y consuelo les conceda tener entre ustedes la misma actitud mental que Cristo Jesús tuvo, para que, de común acuerdo, con una sola boca glorifiquen al Dios y Padre de nuestro Señor Jesucristo.” (Romanos 15:1, 2, 5, 6.)
Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6).
Eso se realiza por medio de la fe en Jesucristo, la obediencia a Sus mandamientos y la perseverancia hasta el fin con rectitud.
Điều đó được thực hiện qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, việc vâng theo các lệnh truyền của Ngài, và sự kiên trì đến cùng trong sự ngay chính.
El juntarlos todos y ponerlos en su lugar toma tiempo, esfuerzo y perseverancia.
Việc thu thập tất cả những “viên gạch” này lại và xây chúng vào đúng chỗ đòi hỏi thì giờ, cố gắng và sự nhẫn nại.
Tal como lo demuestra el caso de Laura y María, la perseverancia pese a las limitaciones físicas glorifica a Dios.
Như Laura và María chứng minh, kiên trì dù thể xác gây trở ngại, ta vẫn có thể tôn vinh Đức Chúa Trời.
Los Testigos locales son un ejemplo maravilloso de perseverancia.
Các Nhân Chứng địa phương là gương mẫu tuyệt diệu về sự kiên trì.
Nuestro sueño es tener un Eric Muthomi y ayudarle a convertirse en un Mo Ibrahim, lo que requiere habilidad, financiación, alianzas locales y mundiales, y una extraordinaria perseverancia.
Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc.
* “Se necesita perseverancia”, confirma Paul, su esposo.
Chồng chị là anh Paul đồng ý: “Mình cần phải kiên trì”.
Pero su perseverancia se vio recompensada.
Sự chịu đựng của họ đã được tưởng thưởng.
“Trabajo y perseverancia
“Cần mẫn và bền chí”
La perseverancia produce gozo
Lòng kiên trì mang lại vui mừng
El arrepentimiento requiere perseverancia
Sự Hối Cải Đòi Hỏi Lòng Kiên Trì
La Biblia pone de relieve la importancia de la perseverancia.
Kinh Thánh nêu bật tầm quan trọng của đức tính này.
La perseverancia redunda en bendiciones en otras regiones de Taiwan
Sự bền chí đem lại ân phước ở những vùng đất khác tại Đài Loan
Necesitarán fe y determinación para encontrar su lugar en el mundo, pero con perseverancia y la ayuda del Señor, lo lograrán.
Các em sẽ cần đức tin và quyết tâm để tìm ra chỗ đứng của các em trên thế gian, nhưng với sự kiên trì và sự giúp đỡ của Chúa, các em có thể làm được điều đó.
Son, en su mayoría, ejemplos de paciencia y perseverancia, cualidades esenciales a los ojos de Jehová.
Nhiều anh là những gương mẫu về tính kiên nhẫn và bền lòng, những đức tính quan trọng đối với Đức Giê-hô-va.
Pablo hizo uso de las experiencias que habían tenido como recordatorio útil para Timoteo: “Tú has seguido con sumo cuidado y atención mi enseñanza, el derrotero de mi vida, mi propósito, mi fe, mi gran paciencia, mi amor, mi perseverancia, mis persecuciones, mis sufrimientos, la clase de cosas que me sucedieron en Antioquía, en Iconio, en Listra, la clase de persecuciones que he soportado; y no obstante de todas ellas el Señor me libró.
Phao-lô đã lấy kinh-nghiệm chung của họ mà nhắc-nhở Ti-mô-thê, mà rằng: “Về phần con, con đã noi theo ta trong sự dạy-dỗ, tánh-hạnh, ý-muốn, đức tin, nhịn-nhục, yêu-thương, bền-đỗ của ta, trong những sự bắt-bớ, và hoạn-nạn đã xảy đến cho ta tại thành An-ti-ốt, Y-cô-ni và Lít-trơ. Những sự bắt-bớ đó ta đều chịu cả, và Chúa đã cứu ta thoát khỏi luôn luôn.
¡Y qué extraordinario historial de celo y perseverancia poseen los Testigos!
Họ đã tạo được một danh tiếng tốt biết bao về lòng sốt sắng và kiên trì!
14. a) ¿Qué ejemplo excelente de perseverancia se menciona?
14. a) Chúng ta có những gương bền chí nào?
Pablo y Bernabé demuestran humildad, perseverancia y arrojo
Phao-lô và Ba-na-ba biểu lộ sự khiêm nhường, kiên trì và dạn dĩ
Dice: “Quien lucha por que se hagan cambios necesita la sensibilidad de un asistente social, la perspicacia de un psicólogo, la resistencia de un corredor de maratón, la perseverancia de un buldog, la independencia de un ermitaño y la paciencia de un santo.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
¿La perseverancia ante las dificultades?
Hay tính nhẫn nại khi đối mặt với khó khăn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseverancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.