perseguidor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perseguidor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perseguidor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perseguidor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người theo dõi, người đuổi theo, kẻ quấy rầy, người truy hại, đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perseguidor
người theo dõi(follower) |
người đuổi theo(chaser) |
kẻ quấy rầy(persecutor) |
người truy hại
|
đuôi(tail) |
Xem thêm ví dụ
Porque tienen el mismo odio amargo a los siervos de Jehová hoy que tuvieron los perseguidores de Jesús. Đó là vì thái độ cay đắng của họ đối với tôi tớ của Đức Giê-hô-va ngày nay cũng giống như thái độ của những kẻ bắt bớ Giê-su thời xưa. |
6 En ocasiones, hasta los propios perseguidores se benefician del testimonio. 6 Trong một số trường hợp, ngay cả những người chống đối cũng được nghe tin mừng và đã chấp nhận. |
Algunos perseguidores llegan a ser Testigos después Vài kẻ bắt-bớ sau đó trở thành Nhân-chứng. |
Una vez que los perseguidores estuvieron en el lecho del mar, Jehová “siguió quitándoles ruedas a sus carros, de modo que los conducían con dificultad”. Khi những kẻ đuổi theo vào đáy biển, Đức Giê-hô-va “tháo bánh xe của họ, khiến [họ] dẫn-dắt cực-nhọc”. |
12 ¿Por qué terminó aquel perseguidor abrazando la fe de sus víctimas? 12 Tại sao Phao-lô lại tiếp nhận niềm tin của những người ông từng bắt bớ? |
Hunt logra colarse entre su perseguidor y el Penske estacionado. Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động. |
Esto nos fortalece para ser leales a Dios hasta cuando nos vemos amenazados por la muerte a manos de perseguidores violentos. Điều này tăng thêm sức mạnh cho chúng ta để trung thành với Đức Chúa Trời, ngay dù có bị đe dọa bị giết bởi tay những kẻ bắt bớ hung bạo. |
Pues bien, en vista del derrotero anterior de Pablo como perseguidor de los cristianos, de no haber sido por bondad inmerecida, no le hubiera sido posible de ningún modo tener una relación con Dios, y mucho menos ser uno de los apóstoles. Khi chúng ta nghĩ đến việc Phao-lô bắt bớ tín đồ đấng Christ trước kia, nhưng nhờ ân điển Đức Chúa Trời nên ông mới có được một mối liên lạc với ngài—chưa kể đến việc được làm một sứ đồ! |
Sabía muy bien que había sido “blasfemo y perseguidor y hombre insolente”. Phao-lô biết rõ mình từng là “kẻ phạm thượng, bắt bớ và xấc xược”. |
Esteban no odió a sus perseguidores, y los testigos de Jehová del día moderno no odian a las personas que los persiguen. Ê-tiên không ghét những kẻ bắt-bớ mình, và ngày nay Nhân-chứng Giê-hô-va không ghét những kẻ bắt-bớ họ. |
Sus perseguidores y verdugos católicos deshonraron a Dios y a Cristo, y desvirtuaron el cristianismo verdadero con la tortura y el degüello de miles y miles de disidentes. Những người Công giáo ngược đãi và sát hại họ làm ô danh Đức Chúa Trời và đấng Christ và bóp méo đạo thật của đấng Christ khi họ tra tấn và tàn sát hàng chục ngàn người đã không theo quốc giáo. |
Jehová se cerciora de que la persecución hasta resulte en bien y de que los perseguidores realmente no puedan ganar cosa alguna por sus medios fraudulentos. Đức Giê-hô-va khiến ngay cả sự bắt-bớ lại thành có kết-quả tốt cho dân Ngài và những kẻ bắt-bớ chẳng hưởng được lợi-ích gì do các mưu-kế của chúng. |
Luego fueron a una pista de aterrizaje abandonada con dos autos, la víctima y el perseguidor, y realizaron otros ataques. Sau đó họ đến một sân bay bỏ hoang với hai chiếc xe, một chiếc xe là nạn nhân mục tiêu và một chiếc xe săn đuổi, và họ tiến hành một loạt các cuộc tấn công khác. |
El único lugar donde podemos encontrar belleza... es aquél que sus perseguidores han pasado de largo. Nơi duy nhất mà ta có thể tìm thấy vẻ đẹp là nơi những kẻ phá hoại bỏ sót. |
Jim salió primero, y con mucho cuidado asistido a su anciana madre, que se aferró a su brazo, y miró ansiosamente, como si esperara que el perseguidor cada momento. Jim xuất hiện đầu tiên, và cẩn thận hỗ trợ ra mẹ già của mình, những người bám lấy cánh tay của mình, và nhìn lo lắng về, như thể cô dự kiến nguyên cáo mọi khoảnh khắc. |
En una humilde mención de su comportamiento antes de ser cristiano, escribió: “Antes era blasfemo y perseguidor y hombre insolente. [...] Ông viết một cách khiêm nhường về lối sống của ông trước khi trở thành tín đồ đấng Christ: “Ta ngày trước vốn là người phạm-thượng, hay bắt-bớ, hung-bạo... |
Hemos visto a nuestros padres ancianos, que pelearon en la Revolución, y a nuestros hijos inocentes asesinados por igual por nuestros perseguidores. Chúng tôi đã thấy các bô lão của chúng tôi tham chiến trong Trận Cách Mạng Hoa Kỳ, và các trẻ em ngây thơ của chúng tôi đều bị tàn sát bởi những người khủng bố ngược đãi của quý vị. |
(Hech. 12:4, 5.) Sus perseguidores recurrieron con frecuencia a la fuerza física. Họ đã bị bỏ tù cách oan ức (Công-vụ các Sứ-đồ 12:4, 5). |
Impotente y desesperada, empecé a retirarme en este mundo interior de pesadilla en el que las voces estaban destinadas a convertirse tanto en mis perseguidores como en mis únicos compañeros. Không được giúp đỡ và vô vọng, tôi bắt đầu lui về thế giới nội tâm ác mộng nơi mà những tiếng nói đã định sẵn để thành người tra tấn lẫn người bạn duy nhất tôi nhận biết được |
Dios entonces ayudó milagrosamente a Su pueblo a escapar a través del mar Rojo, pero allí murieron Faraón y su ejército perseguidor. (Éxodo 12:38; 14:5-28; Salmo 78:51-53; 136:13-15.) Đức Chúa Trời bèn làm phép lạ khiến dân Ngài thoát được qua nẻo Biển Đỏ, trong khi Pha-ra-ôn và đám quân đuổi theo họ bị chết hết (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:38; 14:5-28; Thi-thiên 78:51-53; 136:13-15). |
En nuestros días también hay cristianos que, como aquella pareja, fortalecen a las congregaciones y ayudan a sus hermanos de varias maneras, en ocasiones hasta arriesgando la vida para protegerlos del trato brutal o la muerte a manos de los perseguidores. (Rô-ma 16:3, 4) Giống như A-qui-la và Bê-rít-sin, một số tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng xây dựng hội thánh và giúp đỡ anh em đồng đức tin qua nhiều cách, có khi còn liều mình để các tôi tớ khác của Đức Chúa Trời khỏi rơi vào bàn tay tàn bạo hoặc giết chóc của những kẻ bắt bớ. |
Djimon Hounsou como Korath el Perseguidor: un mercenario Kree y segundo al mando de Fuerza Estelar. Djimon Hounsou vai Korath: Lính đánh thuê người Kree, đồng thời là phó chỉ huy của lực lượng Starforce. |
Mientras los perseguidores luchaban con sus maltrechos carros, todo Israel alcanzó la orilla oriental. Trong khi quân Ê-díp-tô vật lộn với những cỗ xe bị hư, cả dân Y-sơ-ra-ên đã đến bờ phía đông. |
Al fortalecernos y al oponer resistencia a nuestros perseguidores. Bằng cách thêm sức cho chúng ta và chống lại những ai bắt bớ chúng ta. |
Quizás pocos de nosotros hayamos sido alguna vez blasfemos, perseguidores o insolentes hasta el punto que lo fue Saulo. Có lẽ một ít người trong chúng ta trước kia từng là những kẻ phạm thượng, bắt bớ hoặc hỗn xược đến độ như Sau-lơ xưa kia. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perseguidor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perseguidor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.