pérola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pérola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pérola trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pérola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngọc trai, trân châu, 珍珠, Ngọc trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pérola

ngọc trai

noun (De 1 (glóbulo calcário)

Sabes o que se diz sobre pérolas e porcos?
Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không?

trân châu

noun

Pérolas de grande valor.
Những viên trân châu vô giá.

珍珠

noun

Ngọc trai

noun (jóia)

As pérolas do oceano Índico provavelmente eram as que tinham melhor qualidade e as mais caras.
Ngọc trai ở Ấn Độ Dương có lẽ là loại tốt nhất và đắt nhất.

Xem thêm ví dụ

Aqui, em 1880, a Pérola de Grande Valor foi aceita entre as obras-padrão da Igreja.
Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội.
E por que está enxergando perolas em seu caminho?
Và sao cái vòng cổ của mày bóng quá vậy?
No curto espaço de 53 anos, a Igreja presenciou força e crescimento surpreendentes nas Filipinas, conhecidas como “Pérola do Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Algum dia eu vou comprar para você o mais belo colar de pérolas de toda a Austrália.
Một ngày nào đó, anh sẽ mua cho em những chuỗi ngọc trai đẹp nhất Australia
Essa profecia é de tal importância que se encontra na Bíblia, no Livro de Mórmon, em Doutrina e Convênios e na Pérola de Grande (ver Malaquias 4:5–6; 3 Néfi 25:5–6; D&C 2:1–3; Joseph Smith—História 1:37–39).
Lời tiên tri này có tầm quan trọng như vậy vì được tìm thấy trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn, Giáo Lý và Giao Ước, và Trân Châu Vô Giá (xin xem Ma La Chi 4:5–6; 3 Nê Phi 25:5–6; GLGƯ 2:1–3; Joseph Smith—Lịch Sử 1:37–39).
Com cerca de 100.000 visitantes que viajam para as ilhas no ano financeiro de 2010-11, o turismo é a principal indústria do país e o principal elemento da economia, à frente do setor bancário offshore, pérolas e exportações de produtos marinhos e frutas.
Với khoảng 100.000 du khách đến các đảo trong năm tài chính 2010-2011, du lịch là ngành công nghiệp chính của đất nước và là yếu tố hàng đầu của nền kinh tế, hơn các lĩnh vực ngân hàng, ngọc trai và xuất khẩu hàng hải và hoa quả.
Ela tenta convencer a tripulação a ajudá-la, porém eles vão embora com o Pérola Negra enquanto ela volta à ilha para ajudar Will.
Cô cố kêu gọi thủy thủ tham chiến, nhưng họ bỏ chạy với thuyền Ngọc Trai Đen trong khi Elizabeth hướng về đảo để hỗ trợ Will.
O grande valor das pérolas
Sự quí giá của hột châu
Se já usou uma jóia incrustada de madrepérola, ou usou botões de pérola, é provável que eles tenham sido extraídos de mexilhões.
Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.
Mas estas pérolas, são kamikazes.
Nhưng những người này, họ... họ là máy bay cảm tử luôn rồi.
William "Bootstrap Bill" Turner, o único apoiador de Jack e um do tripulantes do Pérola Negra, mandou uma moeda a seu filho, Will, acreditando que a tripulação deveria permanecer amaldiçoada.
William "Bootstrap Bill" Turner, người duy nhất ủng hộ Jack, đã trao đồng vàng cho Will Turner - con trai ông vì muốn đám thủy thủ bị nguyền rủa.
Diga a eles que o testemunho do Profeta Joseph Smith que aparece no início do Livro de Mórmon é extraído de Joseph Smith—História em A Pérola de Grande Valor.
Nói cho họ biết rằng chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith ở phần mở đầu của Sách Mặc Môn là được trích ra từ Joseph Smith—Lịch Sử trong sách Trân Châu Vô Giá.
5 Essas são apenas algumas pérolas da vida de Jesus.
5 Đó là một số điều đặc biệt được tiết lộ trong cuộc đời của Chúa Giê-su.
* Ver também Bíblia; Cânone; Doutrina e Convênios; Livro de Mórmon; Palavra de Deus; Pérola de Grande Valor
* Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá
Este é muito modesto. A única coisa que não é modesta é o seu brinco de pérola.
Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái.
Todas essas traduções mais tarde passaram a fazer parte da Pérola de Grande Valor.
Tất cả bản dịch này về sau trở thành một phần của sách Trân Châu Vô Giá.
Antes de ler, pode ser útil entender que “[dar] o que é santo aos cães” e “[lançar] aos porcos vossas pérolas” significa compartilhar algo que é sagrado com aqueles que não o apreciarão ou entenderão seu caráter sagrado.
Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó.
Uma semana e meia depois, o pai tinha completado a leitura do Livro de Mórmon, de Doutrina e Convênios e de A Pérola de Grande Valor.
Và trong tuần rưỡi kế tiếp, người ấy đã đọc hết Sách Mặc Môn, sách Giáo Lý và Giao Ước và Trân Châu Vô Giá.
O " Pérola Negra ".
Chiếc " Ngọc Trai Đen "
Eu passava imenso tempo a contar pérolas e coisas assim.
Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó.
Tissot foi a primeira a produzir relógios feitos de plástico (IDEA 2001, em 1971), pedra (The Alpine, relógio de granito, em 1985), madrepérola ( o relógio Pérola, em 1987), madeira (o relógio Wood em 1988).
Tissot cũng là thương hiệu đầu tiên sản xuất những chiếc đồng hồ bằng nhựa plastic (IDEA 2001 vào năm 1971), đồng hồ đá sử dụng chất liệu đá granite được lấy từ dãy núi đá Alpine (phiên bản Alpine Granite RockWatch vào năm 1985), đồng hồ với mặt số Ngọc Trai (phiên bản Peart vào năm 1987), đồng hồ gỗ sử dụng bộ vỏ làm từ gỗ (phiên bản Wood vào năm 1988).
Com certeza, a verdade do Reino é uma pérola que não tem preço.
Sự thật về Nước Trời quả là một viên ngọc vô giá!
Nós seguimos o Pérola.
Chúng ta sẽ lo chiếc Ngọc Trai.
“UMA bolsa cheia de sabedoria vale mais do que uma de pérolas”, observou o antigo patriarca Jó, que sem dúvida foi um dos homens mais ricos da sua época.
GIÓP, một tộc trưởng xưa và chắc hẳn cũng là một trong những người giàu nhất trong thời ông, đã nhận xét: “Giá-trị sự khôn-ngoan thật cao hơn châu-báu”.
Neste Domingo a Condessa permitirá aos escolhidos tocar o seu vestido mágico, que é adornado com pérolas...
Chủ Nhật này Nữ Bá tước sẽ cho phép những người được chọn được chạm vào cái áo thần kỳ của bả, vốn được đính bằng ngọc trai...

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pérola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.