pernil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pernil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pernil trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pernil trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thành phố làng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pernil
thành phố làngnoun |
Xem thêm ví dụ
Talvez com um pernil desossado, mas com um monte de preparação. Có thể kẹp với thịt ( đùi, mông, vai ) lợn. nhưng như thế sẽ mất công chuẩn bị. |
Adoro pernil velho. Oh, tôi yêu gà dai. |
Ele deu-me metade do pernil. Ông ấy cho tôi nửa khúc đùi. |
O Chaz está a trabalhar no pernil. Chaz đang xử lí miếng giăm bông. |
O vencedor será inundado com uma recompensa, que inclui um pernil velho, Kẻ chiến thắng sẽ được trao thưởng gồm, 1 con gà dai... |
Peça uma lebre recheada, um capão cevado, um pernil ao alho e quatro garrafas de borgonha envelhecido. Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
Um osso de pernil? Như là một khúc xương đùi? |
Vais ter de casar com esse pernil se ficares mais íntimo dele. Chắc cậu phải cưới miếng giăm bông đó thôi, Nếu cứ làm quen với nó mãi thế. |
Dê-me pernil e uma garrafa de Málaga. Đưa tao một cái đùi giăm-bông và một chai Malaga. |
Uma noite, ele bebeu um pouco demais e estava esfaimado, então levou um pernil de porco emprestado. Một đêm nọ, ông ấy uống hơi quá đà. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pernil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pernil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.