perfidy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perfidy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfidy trong Tiếng Anh.
Từ perfidy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phản bội, sự bội bạc, sự xảo trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perfidy
sự phản bộinoun |
sự bội bạcnoun |
sự xảo tránoun |
Xem thêm ví dụ
A rhyme composed for your perfidious predecessor at the time of my abdication. Một vài vần điệu sáng tác cho người tiền nhiệm không trung thành của ông lúc ta thoái vị. |
Like Job, I've been tested in the deepest pits of the devil's perfidy and survived. Giống như Job, tôi chịu thử thách trong hố sâu thẳm nhất của quỷ dữ xảo trá và tôi đã vượt qua. |
Sihanouk, in the meantime, had formed GRUNK, a Beijing-based government-in-exile incorporating the communists and dedicated to the Republic's overthrow; he declared Lon Nol to be a "complete idiot" and characterised Sirik Matak as "nasty, perfidious, a lousy bastard". Sihanouk trong thời gian đó cũng đứng ra thành lập GRUNK, một dạng chính phủ lưu vong kết hợp những người cộng sản có trụ sở đặt tại Bắc Kinh, Trung Quốc với mục đích lật đổ sự thống trị của nước Cộng hòa này; ông tuyên bố Lon Nol là một "tên ngốc hoàn toàn" và mô tả Sirik Matak như "khó chịu, phản bội, một kẻ đáng khinh tệ hại". |
Poor Mr Bennet will now have to fight the perfidious Wickham and then be killed. Ông Bennet tội nghiệp đang phải chống lại tên phản bộ Wickham rồi có thể bị giết. |
Poor Mr Bennet will now have to fight the perfidious Wickham and then be killed Ông Bennet tội nghiệp đang phải chống lại tên phản bộ Wickham rồi có thể bị giết |
Many in Europe referred to Great Britain as "Perfidious Albion", suggesting that it was a fundamentally untrustworthy nation. Nhiều người ở châu Âu gọi nước Anh là "Kẻ gian manh Albion", cho thấy nó là một quốc gia về cơ bản không đáng tin cậy. |
Aye, the perfidious rotter led a mutiny against us! Đúng. Thằng phản bội đó đã dẫn bọn này đến chỗ chúng ta. |
He is at this time transporting large armies of foreign mercenaries to complete the works of death , desolation and tyranny , already begun with circumstances of cruelty and perfidy scarcely paralleled in the most barbarous ages , and totally unworthy the head of a civilized nation . Bây giờ ông ta còn đưa những đạo quân hùng hậu toàn là lính đánh thuê nước ngoài sang làm nốt cái công việc giết tróc , tàn phá và bạo ngược , vốn đã được khai mào bằng những cảnh tàn ác và xảo trá mà ngay cả trong thời đại dã man nhất cũng khó mà sánh được , đúng là không hề xứng đáng với cương vị người đứng đầu một quốc gia văn minh . |
"Carthage"—vampire, tyrant of the seas, "perfidious" enemy and bearer of a corrupting commercial civilization—contrasted with "Rome", bearer of universal order, philosophy and selfless values. "Carthago"—ma cà rồng, bạo chúa biển cả, địch thủ "xảo quyệt" và kẻ gánh vác một nền văn minh thương mại đang hồi suy sụp—tương phản với "Roma", kẻ gánh vác trật tự vũ trụ, triết lý và những giá trị vô ngã. |
In land warfare, such operations are generally deemed acceptable under certain circumstances, such as to deceive enemies providing that the deception is not perfidious and all such deceptions are discarded before opening fire upon the enemy. Trong chiến tranh mặt đất, các hoạt động như vậy thường được coi là chấp nhận được trong một số trường hợp nhất định, chẳng hạn như để đánh lừa kẻ thù, cho rằng sự lừa dối không phải là hoàn hảo và tất cả các mưu đồ đó bị loại bỏ trước khi nổ súng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfidy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perfidy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.