perennial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perennial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perennial trong Tiếng Anh.
Từ perennial trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu niên, lâu năm, bất diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perennial
lưu niênadjective |
lâu nămadjective The secret of the palm tree’s perennial beauty lies in an unfailing source of fresh water. Bí mật của vẻ đẹp lâu năm của cây họ cọ là nhờ vào nguồn nước ngọt dồi dào. |
bất diệtadjective Now lets look at a perennial conflict in the region. Bây giờ chúng ta hãy xem xét một cuộc xung đột bất diệt trong khu vực. |
Xem thêm ví dụ
When designing the final version of the Great Seal, Charles Thomson (a former Latin teacher) kept the pyramid and eye for the reverse side but replaced the two mottos, using Annuit Cœptis instead of Deo Favente (and Novus Ordo Seclorum instead of Perennis). Khi thiết kế phiên bản cuối cùng của Đại ấn, Charles Thomson (một cựu giáo viên tiếng Latinh) giữ kim tự tháp và mắt cho phía ngược lại nhưng thay thế hai khẩu hiệu, sử dụng Annuit Cœptis thay vì Deo Favente (và Novus Ordo Seclorum thay vì Perennis). |
His way brings sustained comfort to our souls and perennial peace to our homes. Cách của Ngài mang lại sự an ủi cho tâm hồn của chúng ta và sự bình an vĩnh viễn cho nhà cửa của chúng ta. |
It's a perennial pastime, especially around election time, but the world is complex. Điều này lúc nào cũng tái diễn, đặc biệt là thời gian diễn ra bầu cử, nhưng thế giới phức tạp. |
It may be an annual, biennial, or perennial, depending on the climate in which it is grown. Nó có thể là cây một năm, hai năm hay lâu năm, phụ thuộc vào khí hậu nơi nó sinh sống. |
Herbaceous perennial and biennial plants may have stems that die at the end of the growing season, but parts of the plant survive under or close to the ground from season to season (for biennials, until the next growing season, when they flower and die). Các loài thực vật thân thảo sống lâu năm và hai năm có thân rụng vào cuối mùa sinh trưởng, nhưng các bộ phận của chúng có thể sống sót dưới hoặc gần mặt đất từ mùa này đến mùa khác (với loài sống hai năm thì phải đến mùa sinh trưởng kế tiếp, khi mà chúng đã ra hoa và rụng xuống). |
During the 180s, Pertinax took a pivotal role in the Roman Senate until the praetorian prefect Sextus Tigidius Perennis forced him out of public life. Trong thập kỷ của thời kì những năm 180, Pertinax nắm một vai trò chủ chốt trong La mã cho đến khi chỉ huy lính vệ binh pháp quan Sextus Tigidius Perennis buộc ông ra khỏi đời sống chính trị. |
Hippeastrum (/ˌhɪpiːˈæstrəm/) is a genus of about 90 species and over 600 hybrids and cultivars of perennial herbaceous bulbous plants. Hippeastrum /ˌhɪpiːˈæstrəm/ là một chi có khoảng 90 loài và hơn 600 loài lai và giống cây trồng. |
For perennial plants, reproduction is more likely to be successful if the seed germinates in a shaded position, but not so close to the parent plant as to be in competition with it. Đối với các loài cây lâu năm, sự sinh sản có nhiều khả năng thành công hơn nếu hạt nảy mầm ở một vị trí bóng râm, nhưng không quá gần với cây mẹ vì có sự cạnh tranh với nó. |
Able to read French, German and Russian, she also discovered the writers Fyodor Dostoevsky, Victor Hugo, Edmond Rostand, and Friedrich Schiller, who became her perennial favorites. Với khả năng đọc được tiếng Pháp, Đức và Nga, Rand cũng tìm hiểu các nhà văn Fyodor Dostoevsky, Victor Hugo, Edmond Rostand, và Friedrich Schiller, nhà văn mà bà yêu thích nhất. |
This flowering perennial plant is endemic to Southwest Australia and widespread in its open forests. Loài thực vật có hoa sống lâu năm ra hoa này là loài đặc hữu của Tây Nam Úc và phổ biến rộng rãi trong các khu rừng mở của nó. |
Evolution has been a perennial topic here at the TED Conference, but I want to give you today one doctor's take on the subject. Tiến hóa là một chủ đề quen thuộc tại hội thảo TED hằng năm, nhưng hôm nay tôi muốn trình bày quan điểm của một bác sĩ. |
Salvia sprucei is a herbaceous perennial in the Lamiaceae family that is native to Ecuador, growing at 7,000 feet (2,100 m) elevation or higher in thick scrub on steep slopes. Salvia sprucei là một cây thân thảo lâu năm thuộc họ Lamiaceae, là loài bản địa của Ecuador, mọc ở độ cao 7.000 foot (2.100 m) hoặc hơn trong bụi rậm trên triền dốc. |
They received an aggregated score of 89% on GameRankings and are considered among the greatest games ever made, perennially ranked on top game lists including at least four years on IGN's Top 100 Games of All Time. Tựa game nhận điểm tổng cộng 89% trên GameRankings và luôn đứng phía trên bảng xếp hạng top 100 game hay nhất mọi thời đại trên IGN trong ít nhất 4 năm. |
Other Stewart–Mann westerns, such as Bend of the River (1952), The Naked Spur (1953), The Far Country (1954) and The Man from Laramie (1955), were perennial favorites among young audiences entranced by the American West. Một số phim viễn tây Stewart-Mann khác, như Bend of the River (1952), The Naked Spur (1953), The Far Country (1954) và The Man from Laramie (1955) đều là những bộ phim yêu thích của những khán giả đam mê mạo hiểm. |
Bedwetting perennially drives parents to the pediatric urology clinic at Johns Hopkins Children 's Center , but September - and the start of the school year - always brings a predictable uptick in visits , according to pediatric urologist Ming-Hsien Wang , M.D. Bệnh đái dầm luôn là nguyên nhân khiến các bậc cha mẹ phải tìm đến phòng khám tiết niệu trẻ em tại Viện Nhi Johns Hopkins , nhưng vào tháng Chín - thời điểm tựu trường - luôn gây nên sự gia tăng khám bệnh có thể dự đoán , theo bác sĩ chuyên khoa tiết niệu trẻ em Ming-Hsien Wang . |
Godavari, Krishna, Kaveri, Tungabhadra and Vaigai rivers are important non-perennial sources of water. Các sông Godavari, Krishna, Kaveri, Tungabhadra và Vaigai là các nguồn nước quan trọng. |
The larvae mainly feed on Baptisia tinctoria, but have also been recorded on Baptisia australis, Lupinus perennis, Thermopsis villosa and Coronilla varia. Ấu trùng chủ yếu ă Baptisia tinctoria, nhưng cũng được ghi nhận trên Baptisia australis, Lupinus perennis, Thermopsis villosa và Coronilla varia. |
These perennials can be grown decoratively as house plants, but in some areas of South Africa, Australia and New Zealand it is regarded as a weed. Đây là loài cây lâu năm có thể được trồng để trang trí như cây nhà, song ở một số khu vực của Nam Phi, Australia và New Zealand nó được coi là một loại cỏ dại. |
He sheds light on such perennial questions as why he has permitted suffering and pain and what he will do about the situation. Ngài làm sáng tỏ những nghi vấn lâu đời chẳng hạn như tại sao Ngài đã cho phép sự đau khổ và đau đớn và Ngài sẽ làm gì để giải quyết. |
She was referred to as "La Lupa," the "perennial toast of Rome" and a "living she-wolf symbol" of the cinema. Bà được gọi là "La Lupa," các "bánh mì nướng lâu năm của Roma" và một "biểu tượng sói cái sống" của điện ảnh. |
Switchgrass is a hardy, deep-rooted, perennial rhizomatous grass that begins growth in late spring. Switchgrass là một loại cỏ sống lâu năm khỏe, có thân rễ đâm sâu, bắt đầu mọc vào cuối mùa xuân. |
Canna indica is a perennial growing to between 0.5 m and 2.5 m, depending on the variety. Canna indica là một cây lâu năm đạt chiều cao khoảng 0,5 m và 2,5 m, tùy thuộc vào sự giống. |
Some examples of new perennial crops being developed are perennial rice and intermediate wheatgrass. Một số ví dụ về các loài cây lâu năm đang được phát triển đó là lúa lâu năm và cỏ wheatgrass. |
The subgenus Glycine consists of at least 25 wild perennial species: for example, Glycine canescens F.J. Herm. and G. tomentella Hayata, both found in Australia and Papua New Guinea. Phân chi Glycine bao gồm ít nhất 25 loài cây dại lâu năm, ví dụ như Glycine canescens F.J. Herm. và G. tomentella Hayata, cả hai được tìm thấy ở Úc và Papua New Guinea. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perennial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới perennial
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.