pereza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pereza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pereza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pereza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lười, sự lười nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pereza
lườiadjective noun Cuando quieren comer, suelta su hacha de guerra para alimentar su pereza. Khi họ muốn ăn, họ thả rìu xuống vì lười nhác. |
sự lười nhácnoun |
Xem thêm ví dụ
En general, se considera que existió una división política, con Del Bosque y los jugadores Fernando Hierro, Fernando Morientes, Claude Makélélé y Steve McManaman, por un lado y Pérez por el otro. Nhiều người tin rằng đã có một sự chia rẽ giữa 2 bên: del Bosque và các cầu thủ của ông (Fernando Hierro, Fernando Morientes, Steve McManaman, and Claude Makélélé) và Pérez. |
Si actuamos ‘como para Jehová’, tendremos la actitud correcta y no nos afectará el “aire” de egoísmo y pereza de este mundo. Nếu chúng ta làm việc “cũng như hầu-việc Chúa [Đức Giê-hô-va]”, chúng ta có thái độ đúng và không bị ảnh hưởng bởi “không khí” vị kỷ, lười biếng của thế gian này. |
Y su mujer, Dorita Pérez. Và vợ hắn, Dorita Perez. |
Lo veo como una especie de pereza mental. Tôi thường xem nó như một dạng của sự lười biếng tinh thần. |
Juan Pérez te otorgó acceso a los siguientes datos de la cuenta: John Doe đã cấp cho bạn quyền truy cập vào dữ liệu tài khoản sau: |
Hermanos: de igual manera, temo que haya demasiados hombres a los que se les ha dado la autoridad del sacerdocio pero que carecen del poder del sacerdocio porque el flujo de poder está bloqueado por pecados tales como la pereza, la falta de honradez, el orgullo, la inmoralidad o la obsesión por las cosas del mundo. Thưa các anh em, tương tự như vậy, tôi sợ rằng có quá nhiều người đàn ông đã được ban cho thẩm quyền của chức tư tế nhưng thiếu quyền năng của chức tư tế vì dòng quyền năng đó đã bị ngăn chặn bởi tội lỗi như là tính lười biếng, bất lương, kiêu ngạo, sự vô đạo đức, hoặc mối bận tâm với những vật chất của thế gian. |
Cuando se trata de la forma en que vivimos el Evangelio, no debemos responder con pereza ni rebelión. Khi nói đến cách chúng ta sống theo phúc âm như thế nào, chúng ta cần phải không đáp ứng với thói lười biếng hoặc chống đối. |
Sr. Pérez, el del poste de la portería. Ông Perez ở trên cây cột. |
Hace un tiempo recibí una carta del hermano Rafael Pérez Cisneros de Galicia, España, relatándome su conversión. Cách đây một thời gian, tôi nhận được một lá thư của Anh Rafael Pérez Cisneros ở Galicia, Tây Ban Nha, nói cho tôi biết về sự cải đạo của anh ấy. |
Eh, Pérez, ¿dónde está mi dinero? Perez, tiền của tao đâu? |
Vigila cómo marchan los asuntos de su casa, y el pan de la pereza no come. Nàng coi-sóc đường-lối của nhà mình, không hề ăn bánh của sự biếng-nhác. |
Soy Juan Raúl Pérez. Tôi là Juan Raul Perez. |
Estoy buscando a Juan Pérez. Tôi đang tìm Juan Perez. |
Bianca Jagger, de soltera Bianca Pérez-Mora Macias (Managua, Nicaragua; 2 de mayo de 1945), es una actriz y activista nicaragüense. Bianca Jagger (tên khai sinh Blanca Pérez-Mora Macías; 2/5/1945) là một người ủng hộ nhân quyền và xã hội Nicaragua và là một cựu diễn viên. |
¿Llamo al ratoncito Pérez? Hay mẹ gọi cho tiên răng nhé? |
Consultado el 19 de abril de 2013. Perez, Evan; Smith, Jennifer; Shallwani, Pervaiz (19 de abril de 2013). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2013. ^ Perez, Evan; Smith, Jennifer; Shallwani, Pervaiz (ngày 19 tháng 4 năm 2013). |
Todos son Pérez. Ai cũng tên Perez. |
Por pereza. Lười biếng. |
Meses después de su paso a la FCW, concretamente el 6 de mayo de 2008 junto con Stu Sanders (colectivamente llamados The Empire) ganaron el Campeonato por Parejas de Florida de la FCW, al derrotar a The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón y Eric Pérez). Ngày 06 Tháng năm 2008, Sanders và Drew McIntyre, gọi chung là The Empire, đánh bại The Puerto Rican Nightmares (Eddie Colón và Eric Pérez) giành chức vô địch FCW Florida Tag Team Championship. |
Descubrí que él y Perez eran objetivos de Jigsaw. Khi tôi hiểu ra anh ta và Perez trở thành mục tiêu của Jigsaw, |
Pero hoy la promiscuidad sexual, el divorcio, las drogas, la borrachera, el delito, la codicia, la pereza laboral, la teleadicción y otros vicios han corrompido la vida a un grado alarmante. Nhưng ngày nay tình trạng lang chạ tình dục, ly dị, lạm dụng ma túy và say sưa, nạn phạm pháp, tham lam, tật lười làm việc, ghiền xem TV và các tật xấu khác đã hủy hoại đời sống đến độ nguy ngập. |
18 Pues bien, la familia puede quedar en la indigencia debido a la pereza y malos hábitos extremos del esposo. 18 Gia đình có thể trở nên thiếu thốn cùng cực vì người chồng quá lười biếng và có tật xấu. |
Entre estas se cuentan los compromisos irreflexivos, la pereza, el engaño y la inmoralidad sexual, en esencia, actos malos que Jehová odia. Trong số đó có những lời cam kết thiếu suy nghĩ, sự biếng nhác, dối trá và vô luân, tức những điều Đức Giê-hô-va ghét. |
¿Por miedo, por pereza, por comodidad? Vì sợ hãi, vì lười biếng, vì cuộc sống tiện nghi ư? |
Y por último tenemos los estudios, uno británico llamado "Gula versus pereza" que comparó el peso con la dieta y el peso con el sedentarismo, y encontró una correlación mucho más alta, más fuerte, entre las últimas dos. Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu, một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười" đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động, và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn giữa hai cái sau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pereza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pereza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.