peregrino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peregrino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peregrino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peregrino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, hành hương, lạ, Hành hương (tôn giáo), lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peregrino

kỳ quái

(strange)

hành hương

lạ

(strange)

Hành hương (tôn giáo)

lạ lùng

(strange)

Xem thêm ví dụ

Muchos Estudiantes de la Biblia se iniciaron en el servicio del campo distribuyendo invitaciones para el discurso público de algún peregrino.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Aunque que la narrativa se extiende a más de 17 000 líneas, aparentemente está sin terminar, ya que el prólogo introduce ambiciosamente 29 peregrinos. y promete cuatro historias cada uno, y el posadero nunca corona un vencedor.
Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc.
Y recuerdo, dado que pasé mucho tiempo en pesqueros comerciales, que los pescadores siempre me decían que sabían cuando capturaban un tiburón peregrino porque deja este lodo negro o baba tras de sí.
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới nó thường thải chất lỏng này.
Rastrea bien, Peregrino.
Anh theo dấu giỏi lắm, khách lạ.
Friend (Freschel), un peregrino de habla germana, escribió sobre la predicación de casa en casa: “Esta parte de la obra del peregrino es una bendición añadida que tengo en las visitas”.
Friend, một người du hành nói tiếng Đức, viết: “Khía cạnh này trong công việc của người du hành làm cho những cuộc hành trình gặt hái được nhiều ân phước hơn”.
No obstante, quien se expresó de esta forma fue un peregrino —un orador público y maestro de la Biblia— con dilatada experiencia.
Thế nhưng, những lời trên lại là lời của một người có kinh nghiệm nói trước công chúng và dạy dỗ Kinh Thánh, được gọi là người du hành.
El apóstol Pablo habla acerca de la fe de Abel, Enoc, Noé, Abraham y Sara, y después concluye diciendo que “conforme a la fe murieron todos éstos sin haber recibido lo prometido, sino mirándolo de lejos, y creándolo, y saludándolo, y confesando que eran extranjeros y peregrinos sobre la tierra” (véase Hebreos 11:4–13).
Sứ Đồ Phao Lô kể lại đức tin của A Bên, Hê Nóc, Nô Ê, Áp Ra Ham và Sa Ra, và kết luận rằng “hết thảy những người đó đều chết trong đức tin, chưa nhận lãnh những điều hứa cho mình; chỉ trông thấy và chào mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ hành trên đất” (xin xem Hê Bơ Rơ 11:13).
El rodaje tuvo lugar en tres lugares; el campamento tribal Theeb que fue filmado en Wadi Araba, junto a los militares israelíes de la zona fronteriza, el camino del peregrino fue grabado en Wadi Rum, y la fortaleza otomana se rodó en Daba a unos 70 km al sur de Ammán.
Việc quay phim diễn ra ở ba địa điểm; Khu trại bộ lạc của Theeb đã bị bắn vào Wadi Araba,bên cạnh khu vực biên giới quân sự của Israel, đường kẻ hành hương đã bị bắn vào Wadi Rum, và pháo đài Ottoman bị bắn vào Daba'a khoảng 70 km Nam của Amman.
Miss Peregrine no se da cuenta de que no tenemos ocho años.
Thật ra bọn mình không phải trẻ lên tám không được cô Peregrine chấp nhận.
Al observar la genética de los tiburones peregrinos hallaron una diversidad increíblemente baja.
Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ, Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc.
Los tiburones peregrinos son criaturas increíbles.
Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời.
¿Hay sólo 8000 hembras de tiburón peregrino en el mundo?
Chỉ có khoảng 8. 000 con cá mập khổng lồ cái trên thế giới thôi ư?
En la ruta de los peregrinos.
Nằm trên con đường hành hương từ đế chế phía Đông
Tendrás que hacer lo que te digan, Peregrin Tuk.
Cậu sẽ làm theo lệnh, Peregrin Took.
Los peregrinos edificaban la fe, fortalecían la unidad cristiana y acercaban a los hermanos a la organización
Công tác du hành đã làm vững mạnh đức tin của anh em, củng cố sự hợp nhất và giúp anh em gắn bó với tổ chức
No sólo a la falda de las montañas, sino a los propios picos helados que son el destino de los peregrinos.
Không đơn giản là chỉ đến sườn của ngọn núi, mà còn tới những đỉnh băng, điểm đến của những người hành hương.
Múltiples intentos del peregrino podría hacer un daño irreparable temporal,
Nhiều lần cố mưu sát của Pilgrim sẽ gây tổn hại khôn lường cho dòng thời gian.
Somos peregrinos en tierra profana.
Cậu bé của ta, Chúng ta đang đi vào 1 vùng đất tội lỗi
Aquella misma noche ardieron todas las casas de la calle, excepto la que cobijaba a los peregrinos.
Ngay đêm đó, mọi căn nhà trên dãy phố đều bị cháy rụi, trừ căn nhà đã cho họ ở trọ.
Saben, leí que los peregrinos, cuando llegaron a Plymouth Rock en Massachusetts en 1620, escribieron que podían cruzar la bahía del Cabo Cod a espaldas de ballenas francas.
Bạn biết đấy, tôi đọc thấy rằng những người hành hương, khi họ đặt chân tới Plymouth Rock ở Massachusetts năm 1620, viết rằng bạn có thể đi bộ qua vịnh Cape Cod trên lưng của những con cá voi.
En Europa, el gran imán que atraía a los peregrinos era Roma, «el umbral de los apóstoles».
"Nơi thu hút khách hành hương nhiều nhất ở châu Âu là Rôma, ""ngưỡng cửa của các thánh Tông Đồ""."
Para los santos tienen manos que los peregrinos manos se tocan, y la palma con palma es santo palmeros ́beso.
Đối với thánh có bàn tay người hành hương ́tay làm liên lạc, cọ cọ nụ hôn ́ thánh Palmers.
Miss Peregrine.
Cô Peregrine.
No estudiaba la Biblia tanto como mi madre, pero apoyaba con celo la predicación y recibía en casa a los superintendentes viajantes, conocidos entonces como peregrinos.
Ông không học Kinh Thánh nhiều như mẹ, nhưng ông hết lòng ủng hộ công việc rao giảng và tiếp đãi những người truyền giáo lưu động.
“Gabón puede llegar a ser una meca ecologista y atraer a peregrinos de los cuatro puntos cardinales en busca de las últimas maravillas naturales que quedan en el planeta”, declaró el presidente Omar Bongo Ondimba.
Tổng thống Omar Bongo Ondimba ghi nhận: “Gabon có tiềm năng trở thành một điểm đến hấp dẫn du khách bốn phương muốn xem những kỳ quan thiên nhiên còn sót lại trên đất”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peregrino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.