percentual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percentual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percentual trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ percentual trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Ký hiệu Phần trăm, phần trăm, tỷ lệ phần trăm, phép tính phần trăm, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percentual

Ký hiệu Phần trăm

(percentage)

phần trăm

(percentage)

tỷ lệ phần trăm

(percentage)

phép tính phần trăm

(percentage)

phần

(percentage)

Xem thêm ví dụ

Direcionou para o estilo de vida dos crimes como prostituição e uso de drogas, e felizmente o percentual geral de crimes diminuiu.
Cô nhắm vào lối sống tội phạm như mại dâm và ma túy, và hi vọng tỷ lệ tội phạm tổng thể giảm.
O valor do lance de CPC real (percentual ou fixo) precisa ser definido no nível do grupo de anúncios e opcionalmente no nível do grupo de hotéis.
Số tiền giá thầu CPC thực tế (theo phần trăm hoặc cố định) phải được đặt ở cấp nhóm quảng cáo và có thể được đặt thêm ở cấp nhóm khách sạn.
A tabela mostra uma lista das versões mais recentes do seu aplicativo por número de versão, indicando o percentual de usuários ativos e usuários sem falhas de cada versão.
Bảng này hiển thị danh sách bản phát hành mới nhất của ứng dụng theo số phiên bản, cho biết tỷ lệ phần trăm người dùng đang hoạt động và người dùng không gặp lỗi cho mỗi phiên bản.
Usuários ativos mensais (28 dias), semanais (7 dias) e diários (1 dia) durante o período, incluindo a variação percentual em relação ao período anterior.
Người dùng đang hoạt động Hàng tháng (28 ngày), Hàng tuần (7 ngày) và Hàng ngày (1 ngày) trong phạm vi ngày đó, có tính cả tỷ lệ phần trăm dao động so với phạm vi ngày trước đó.
Podem estar a pensar: "O que é que representam cinco pontos percentuais da eletricidade global?"
Bạn có thể tự hỏi, "5% lượng điện toàn cầu đáng bao nhiêu chứ?"
Envia um percentual ou um número absoluto de solicitações de anúncios em vídeo para um editor parceiro.
Loại này gửi tỷ lệ phần trăm hoặc số lượng tuyệt đối yêu cầu quảng cáo video tới một nhà xuất bản đối tác.
Lance de CPC máx. (fixo ou percentual): você paga quando um viajante clica no anúncio.
Giá thầu CPC tối đa (cố định hoặc theo phần trăm): Bạn trả tiền khi khách du lịch nhấp vào quảng cáo của bạn.
Se isso parece uma coisa estranha e incompreensível, no Reino Unido, os correios tinham um percentual de 98 por cento de sucesso por entregar as cartas, com um serviço de primeira classe, no dia seguinte.
Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau.
O percentual de adultos em idade de trabalhar cai dramaticamente.
Tỷ lệ phần trăm của người ở độ tuổi lao động sẽ giảm đáng kể.
Em 2003, 25,1% da população vivia abaixo da linha de pobreza nacional, um percentual que tem decrescido até alcançar 20% em 2005.
Năm 2003, 25,1% dân số hạt này sống dưới mức nghèo khổ quốc gia nhưng năm 2005 mức này còn 20%.
Os lucros da empresa subiram dois dígitos percentuais desde que tomámos posse e...
Doanh thu của công ty đã tăng lên 2 chữ số kể từ khi tôi và cô điều hành.
* Não é possível definir um lance específico de CPC percentual no nível da campanha, mas é possível definir um limite máximo de lance efetivo.
* Bạn không thể đặt giá thầu CPC% cụ thể ở cấp chiến dịch, nhưng có thể đặt giới hạn giá thầu hiệu quả tối đa.
Os ajustes de lance só podem ser usados com as estratégias de CPC manual, CPC percentual e CPC otimizado.
Bạn chỉ có thể điều chỉnh giá thầu đối với các chiến lược giá thầu CPC thủ công, CPC% và CPC nâng cao.
Nós convidámo- los a poupar mais três pontos percentuais sempre que recebem um aumento.
Chúng tôi mời họ tiết kiệm nhiều hơn 3% mỗi lần họ được tăng lương.
No gerenciamento de rendimento, é o percentual usado na otimização do anúncio.
Trong bối cảnh quản lý lợi nhuận, đây là tỷ lệ mà quảng cáo được tối ưu hóa.
Os editores têm a opção de colocar os próprios anúncios na edição do Google Notícias da publicação deles e podem controlar o percentual de anúncios veiculados pelo Google, em conformidade com o acordo de divisão da receita com o Google.
Nhà xuất bản có tùy chọn tự đặt quảng cáo vào ấn bản Tin tức họ phát hành và kiểm soát tỷ lệ quảng cáo do Google đặt, cũng như kiểm soát hoạt động chia sẻ doanh thu từ những quảng cáo đó theo thỏa thuận của họ với Google.
Receita total: valor total de todas as fontes de receita, incluindo a variação percentual em relação ao período anterior.
Tổng doanh thu: Tổng giá trị cho tất cả các nguồn doanh thu, bao gồm cả dao động theo tỷ lệ phần trăm so với phạm vi ngày trước đó.
A cor mais escura indica que um maior percentual de usuários da coorte usou o aplicativo novamente.
Tô bóng tối hơn chỉ ra rằng tỷ lệ phần trăm người dùng trong nhóm thuần tập đã trở lại sử dụng lại ứng dụng cao hơn.
Atualmente, o Google permite que você forneça um "Preço de tabela para acesso limitado" para cada período de acesso como um percentual do preço de tabela de e-book para os livros com venda autorizada no Google Play for Education.
Đối với sách mà bạn cho phép bán trên Google Play for Education, Google hiện cho phép bạn cung cấp "Giá niêm yết thời hạn hạn chế" cho mỗi khoảng thời gian truy cập ở dạng tỷ lệ phần trăm của giá niêm yết sách điện tử dành cho sách.
Em áreas como as Filipinas onde o cianeto é regularmente utilizado para a captura de peixes vivos de aquário, o percentual da população abaixo da linha de pobreza é de 40%.
Ở những nơi như Philippines, nơi xyanua được thường xuyên sử dụng để bắt sống cá cảnh, phần trăm dân số sống dưới mức nghèo là 40%.
52% de toda a terra estava nas mãos de latifundiários antes de a lei ser aprovada; o percentual caiu para 16% após a aprovação da lei.
52% toàn bộ đất đai tại Albania do các địa chủ lớn sở hữu trước khi thông quan luật; con số này giảm xuống còn 16% sau khi thông qua luật.
O método de reamostragem Jackknife é aplicado a dados agrupados para calcular a variância de amostras relativa à alteração percentual de uma métrica.
Phương pháp lấy mẫu lại Jackknife được áp dụng cho dữ liệu phân giỏ để tính toán phương sai mẫu của tỷ lệ phần trăm thay đổi cho một chỉ số.
Que percentual?
Bao nhiêu phần trăm?
Cada porcentagem numérica na coluna de alteração percentual possui um símbolo ao seu lado:
Từng phần trăm bằng số trong cột % thay đổi có biểu tượng bên cạnh:
O atual estado de Lagos concentra um alto percentual de Awori, indivíduos que migraram para a área a partir de Isheri às margens do rio Ogun.
Bang Lagos ngày nay có tỷ lệ người Awori cao, họ di cư đến vùng này từ Isheri dọc theo sông Ogun.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percentual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.