perambular trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perambular trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perambular trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ perambular trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là lang thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perambular

lang thang

verb

Para quem estava perambulando pelo deserto, isso era de dar água na boca!
Hẳn những người dân lang thang trong đồng vắng phải thèm lắm!

Xem thêm ví dụ

(Números 13:21-24) Os israelitas, por terem acreditado no relatório negativo de dez espias, tiveram de perambular no deserto por 40 anos.
(Dân-số Ký 13:21-24) Vì tin theo báo cáo tiêu cực của mười người do thám, dân Y-sơ-ra-ên phải lang thang trong đồng vắng suốt 40 năm.
Então continuava seu perambular angustioso, respirando feito um gato, e pensando em Amaranta.
Khi ấy anh chàng tiếp tục đi đi lại lại buồn bã, thở hít như một con mèo, và nghĩ tới Amaranta.
Visto que toda a nação persistiu na sua atitude pessimista, ela teve de perambular por 40 anos no ermo.
Vì ngoan cố trong thái độ bi quan, nên cả dân sự đã phải đi lang thang trong đồng vắng 40 năm.
Não podemos deixar você perambular.
Bọn tôi không thể để ông đi lang thang.
Em resultado disso, Jeová os fez perambular 40 anos pelo ermo de Sinai.
Vì vậy, Đức Giê-hô-va khiến họ đi lang thang trong đồng vắng Si-na-i 40 năm.
Você deve me considerar uma pobre alma desgarrada fadada a perambular pelo planeta sem uma TV ou um fogão.
Chắc là cô nghĩ những người như tôi chỉ dành cho việc đi lang thang khắp hành tinh không có TV hay lò nướng.
4 Durante os 40 anos que Israel teve de perambular no ermo, Deus foi fiel em suprir-lhe as necessidades da vida.
4 Trong 40 năm dân Y-sơ-ra-ên phải lưu lạc trong đồng vắng, Đức Chúa Trời đã thành tín cung cấp cho họ những thứ cần thiết trong đời sống (Phục-truyền Luật-lệ Ký 2:7; 29:5).
Para não perambular sem rumo, você precisaria ter um destino bem definido.
Để tránh đi lang thang, người đó cần biết chính xác nơi mình sẽ đến.
Por isso, vão perambular no ermo por 40 anos, até morrerem.
Vậy chúng sẽ đi lang thang trong đồng vắng suốt 40 năm cho đến khi bọn chúng chết hết.
Será que questionou talvez a sabedoria dos sacrifícios que fez por perambular numa terra estranha?
Ông có nghi ngờ rằng việc ông chịu nhiều hy sinh trong khi lưu lạc nơi xứ lạ có phải là điều khôn ngoan không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perambular trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.