peperoncini piccanti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peperoncini piccanti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peperoncini piccanti trong Tiếng Ý.

Từ peperoncini piccanti trong Tiếng Ý có các nghĩa là ớt, Ớt, ớt cay, hạt tiêu, Ớt đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peperoncini piccanti

ớt

(chillies)

Ớt

ớt cay

hạt tiêu

Ớt đỏ

Xem thêm ví dụ

Nessuna sa con certezza quando e perché gli uomini abbiano iniziato a mangiare peperoncino piccante.
Không ai biết khi nào và tại sao con người bắt đầu ăn ớt.
Gli esseri umani hanno questa caratteristica interessantissima, che spesso va alla ricerca di piccole dosi di dolore in situazioni controllate, e ne trae piacere - come nel mangiare peperoncino piccante o salire sulle montagne russe.
Con người có một thuộc tính vô cùng thú vị đó là tìm kiếm những sự đau đớn ở liều thấp trong những tình huống kiểm soát được để đơn giản là tìm sự vui thú giống như khi chúng ta ăn ớt hay tiêu hoặc chơi trò tàu lượn siêu tốc vậy.
E il famoso snack messicano, che si fa con fette di jícama crude insaporite con succo di limone, sale e peperoncino piccante in polvere o pepe di Caienna, fa venire l’acquolina in bocca anche solo a vederlo in foto.
Chỉ nhìn thấy hình món ăn vặt phổ biến này của Mexico gồm những lát củ sắn tươi, rắc lên một ít muối, một ít bột ớt hiểm hoặc ớt sừng và vắt thêm chút nước cốt chanh cũng đủ làm bạn thấy thèm.
Se vi piacciono i cibi piccanti, potete aggiungere del peperoncino.
Nếu muốn ăn cay, bạn có thể thêm một ít ớt vào.
Nel 2013 questo peperoncino è entrato nel Guinness dei primati come il più piccante del mondo, raggiungendo una piccantezza media di 1.569.300 unità Scoville, con picchi di 2.200.000 unità.
Chúng được Kỷ lục Guinness ghi nhận là giống ớt cay nhất thế giới vào năm 2012 với độ cay Scoville trung bình đạt mức 1.569.300 SHU, tối đa có thể lên đến 2.200.000 SHU.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peperoncini piccanti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.