penultimo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ penultimo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penultimo trong Tiếng Ý.
Từ penultimo trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáp cuối, áp chót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ penultimo
giáp cuốiadjective |
áp chótadjective |
Xem thêm ví dụ
Penso che lei fosse al penultimo anno, ma non l'avevo mai vista prima. Cô nàng là học sinh năm cuối, nhưng tôi chưa thấy cô bao giờ. |
Siamo penultimi. Đứng thứ hai từ dưới lên. |
Il penultimo e quasi tutto l'ultimo anno finché non incontrai tuo zio. Cả tuổi trẻ của ta và năm cuối cho đến khi ta gặp bác cháu. |
Ha interrotto il liceo quando era al penultimo anno? Cô đã bỏ học vào năm lớp 10? |
12, 13. (a) Cosa non può significare la penultima richiesta contenuta nella preghiera modello? 12, 13. (a) Lời cầu xin kế chót trong lời cầu nguyện mẫu không thể có nghĩa nào? |
Il penultimo peccato capitale è ricamarci su, esagerare. Điều thứ sáu trong bảy điều, là sự tô màu, phóng đại. |
Dopo che aveva visitato la classe del penultimo anno, un alunno le disse: “Signorina, veda di visitare anche quelli dell’ultimo anno. Sau một buổi học với lớp năm, một nam sinh nói: “Thưa cô, xin cô nhớ đến thăm lớp sáu nữa. |
E terro'il penultimo per te. Và tôi sẽ để dành viên trước đó cho anh. |
Sebbene avesse programmato di frequentare la Brigham Young University a Provo, nello Utah (USA), durante il penultimo anno di liceo ha sentito di dover valutare altre opzioni e così ha deciso di iscriversi alla Harvard University, in Massachusetts, il luogo che alla fine sarebbe diventato la sua casa per più di trent’anni. Mặc dù ông đã dự định theo học trường Brigham Young University ở Provo, Utah, khi còn học lớp 11 ở trường trung học, nhưng ông cảm thấy rằng ông cần phải khám phá thêm những lựa chọn khác và quyết định nộp đơn vào trường Harvard University ở Massachusetts—là nơi mà cuối cùng đã trở thành nơi ông sinh sống trong hơn ba thập niên. |
Diciamo... il penultimo. Ít nhất là vị trí thứ 9 |
La Regione di Bratislava è oggi la più ricca ed economicamente prospera della Slovacchia, pur essendo anche la più piccola per estensione e la penultima per popolazione tra le otto regioni del paese. Bài chi tiết: Kinh tế Bratislava Vùng Bratislava là vùng giàu có và thịnh vượng về mặt kinh tế nhất Slovakia, mặc dù nó là vùng nhỏ nhất theo diện tíhc và nhỏ thứ hai về dân số trong số tám vùng của Slovakia. |
Gli Stati Uniti sono risultati penultimi per conoscenza geografica. il 70% dei bambini non è riuscito a trovare l'Afghanistan o l'Iraq sulla carta geografica, il 60% non ha trovato l'India, il 30 % non ha trovato l'Oceano Pacifico. Và nước Mỹ xếp hạng gần chót về kiến thức địa lý. 70 phần trăm thanh niên không thể chỉ ra vị trí của Afghanistan hay Irap trên bản đồ. 60 phần trăm không tìm thấy Ấn Độ. 30 phần trăm không tìm thấy Thái Bình Dương. |
Io e il mio fratello gemello Bill eravamo i penultimi di otto figli. Tôi và người em trai sinh đôi tên Bill là con thứ sáu và bảy trong gia đình có tám anh chị em. |
Taiana era al penultimo anno di liceo quando le è stato diagnosticato il cancro. Taiana đang học lớp 11 thì được chẩn đoán mắc bệnh ung thư. |
Fate riferimento al terzo paragrafo della penultima pagina del libro, che descrive le speciali qualità di Gesù. Chỉ đến đoạn 11 của chuyện 90 trong sách, đây diễn tả những đức tính đặc biệt của ngài. |
E'la penultima delle mie ragazze. Cô bé là một trong những con gái út của tôi. |
Nel penultimo decennio del secolo scorso, mentre l’attività missionaria era proibita in Corea, la traduzione e la stampa di parti della Bibbia in coreano furono fatte in Manciuria, e molte copie furono introdotte in Corea. Trong thập niên 1880, trong khi công việc rao giảng của các giáo sĩ bị cấm đoán tại Đại Hàn, một phần Kinh-thánh được dịch và in ra bằng tiếng Đại Hàn tại Mãn Châu, và nhiều bản được đưa vào Đại Hàn. |
(Rivelazione 7:15) Queste parole ci ricordano il penultimo versetto della profezia di Isaia: “‘Certamente avverrà che di luna nuova in luna nuova e di sabato in sabato ogni carne verrà a inchinarsi dinanzi a me’, ha detto Geova”. (Khải-huyền 7:15) Những lời này nhắc nhở chúng ta về câu kế câu cuối cùng trong lời tiên tri của Ê-sai: “Đức Giê-hô-va phán: Từ ngày trăng mới nầy đến ngày trăng mới khác, từ ngày Sa-bát nọ đến ngày Sa-bát kia, mọi xác-thịt sẽ đến thờ-lạy trước mặt ta”. |
Fortunatamente, grazie a questa, tutte e due le coppie raggiungono il traguardo, anche se entrambe sul penultimo posto. Sau những cuộc đàm phán kéo dài, hai bên đều đạt được mục đích của mình, nhưng cả hai bên cũng phải trả giá nặng nề. |
12 La penultima richiesta contenuta nella preghiera modello di Gesù è: “Non ci condurre in tentazione”. 12 Lời cầu xin kế chót trong lời cầu nguyện mẫu của Chúa Giê-su là: “Xin chớ để chúng tôi bị cám-dỗ”. |
Nell’ultimo capitolo del penultimo libro delle Scritture Ebraiche, viene predetto che tutte le nazioni attaccheranno Gerusalemme. Trong đoạn cuối cùng của sách áp chót trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ có tiên tri về các nước tấn công Giê-ru-sa-lem. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penultimo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới penultimo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.