peraltro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peraltro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peraltro trong Tiếng Ý.
Từ peraltro trong Tiếng Ý có các nghĩa là vả chăng, vả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peraltro
vả chăngadverb |
vả lạiadverb |
Xem thêm ví dụ
Quando si verificano situazioni del genere, che peraltro sono rare, i cristiani fedeli non si sorprendono né inciampano. Dù những trường hợp như thế là rất hiếm nhưng các tín đồ trung thành không ngạc nhiên hay bị vấp ngã khi điều bất công xảy ra. |
Era, peraltro, l'uomo più generosamente profumato che avessi mai incontrato. Phải nói rằng, ông ấy là người đàn ông dùng dầu thơm nhiều nhất mà tôi từng gặp. |
Non sottovalutate mai il fatto che l’eccessivo timore può influire sul sistema nervoso, spingendo anche persone peraltro equilibrate ad agire in maniera irrazionale. Chớ bao giờ coi nhẹ sự kiện là sự sợ hãi quá đỗi có thể gây hại cho hệ thần kinh, khiến ngay cả những người lễ độ hành động một cách thiếu lý trí. |
Vediamo, voi, Porthos, non avete voi una bella bandoliera d'oro peraltro che per attaccarci una spada di paglia? Còn anh, Porthos anh đã chẳng có một chiếc dải đeo gươm thêu vàng chỉ để đeo một thanh gươm bằng dạ ư? |
Tu e io siamo nati peraltre missioni. Cô và tôi có sứ mệnh khác. |
I permessi internazionali di guida rilasciati in base alla Convenzione del 1926 sulla circolazione degli autoveicoli sono valide anche in Liechtenstein e in Messico, che, peraltro, non ha ratificato alcuna delle successive convenzioni. Giấy phép lái xe quốc tế theo Công ước 1926 cũng hợp lệ tại Thân vương quốc Liechtenstein và Liên bang México hai nước này cũng không tuân thủ các Công ước mới. |
Gran parte dell'espansione dei confini della Russia avvenne peraltro nel XVII secolo, culminando con la prima colonizzazione russa nel Pacifico a metà del XVIII secolo e con la Guerra russo-polacca (1654–1667) che permise di incorporare la parte occidentale dell'Ucraina oltre a favorire la conquista russa della Siberia. Phần lớn sự mở rộng của Nga xảy ra vào thế kỷ 17, lên đến đỉnh điểm trong lần đầu tiên thực dân Nga tiếp cận bờ biển Thái Bình Dương vào giữa thế kỷ 17, Chiến tranh Nga-Ba Lan (1654–1667) kết hợp vào bờ trái lãnh thổ đất đai của Ukraina và cuộc chinh phục Siberia của Nga. |
Nessuna corazzata britannica o tedesca venne affondata nella battaglia, con l'eccezione della vecchia pre-Dreadnought tedesca Pommern, che peraltro affondò dopo essere stata silurata da un cacciatorpediniere durante la notte. Không có thiết giáp hạm Anh hay Đức nào bị đánh chìm trong trận này ngoại trừ chiếc thiết giáp hạm cũ tiền-dreadnought của Đức Pommern, nạn nhân của ngư lôi từ các tàu khu trục Anh. |
Federico Mayor, direttore generale dell’UNESCO (l’Organizzazione delle Nazioni Unite per l’Educazione, la Scienza e la Cultura), in un’occasione ha detto: “Tutti gli orrori della guerra, a cui peraltro oggi assistiamo attraverso i moderni strumenti audiovisivi, sembrano impotenti ad arrestare la gigantesca macchina bellica che non ha smesso di rafforzarsi nel corso dei secoli. Ông Federico Mayor, tổng giám đốc Tổ Chức Giáo Dục, Khoa Học và Văn Hóa của Liên Hiệp Quốc, có lần phát biểu: “Tất cả những chuyện đồi tệ xảy ra trong chiến tranh, mà ngày nay chúng ta được thấy ngay tại nhà qua các dụng cụ truyền thanh và truyền hình, hình như không thể chặn được đà tiến của guồng máy khổng lồ về chiến tranh đã được thiết kế và duy trì qua nhiều thế kỷ. |
Non dimenticò peraltro le scienze naturali. Cô rất hiểu biết về các môn khoa học tự nhiên. |
Non potete dire di essere neppure quanto la polvere della terra; peraltro foste acreati dalla bpolvere della terra; ma ecco, essa appartiene a Colui che vi creò. Các người không thể nói rằng mình cũng bằng như bụi đất thế gian; mặc dù các người đã từ abụi đất thế gian mà được btạo ra; nhưng này, chính bụi đất ấy cũng thuộc về Đấng đã sáng tạo ra các người. |
I Francesi, peraltro, trasformarono " gorge " in " gorgias " e la usarono per descrivere una delle tendenze più alla moda del Medioevo, conosciuta anche come soggolo. Người Pháp, tuy nhiên, đã biến hóa từ " gorge " sang " gorgias " và dùng nó để diễn tả một trong những kiểu thời trang nhất ờ thời Trung Cổ, còn được biết đến là khăn trùm đầu. |
Peraltro, la nostra vita può essere piena di gioia, se seguiamo gli insegnamenti del vangelo di Gesù Cristo. Cuộc sống của chúng ta cũng có thể được tràn đầy niềm vui nếu tuân theo những lời giảng dạy về phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Mi ricordo che alcuni anni or sono, un giornalista chiese al Dott. Sheikha, che è qui tra noi, presidente dell'Università del Qatar -- che, peraltro, è una donna le chiese se pensasse che l'abaya restringesse o infrangesse la sua libertà in qualche modo. Tôi nhớ lại một vài năm trước, một nhà báo đã hỏi Tiến sỹ Sheikha, người đang ngồi đây, hiệu trưởng Đại học Qatar -- người, mà nhân tiện đây tôi nói, là một phụ nữ -- anh hỏi bà rằng liệu bà có nghĩ chiếc áo Aba cản trở hoặc vi phạm sự tự do của bà trong bất cứ trường hợp nào không? |
Manca anche il carbone blu, che, peraltro, costituisce la maggiore riserva di carbone -- più del 55%. Cái chúng ta bỏ sót nữa là các bon xanh dương nhân tiện, đó là lượng các bon lớn nhất -- chiếm hơn 55%. |
Ed è il nazionalismo di un'idea che dice essenzialmente che si può sopportare differenze di casta, credo, colore, cultura, cucina, costumi e consuetudini, peraltro anche consonanti, a comunque radunarsi attorno ad un consenso. Và đó là ý tưởng quốc gia mà về cơ bản có thể nói tồn tại được những khác biệt về đẳng cấp, tín ngưỡng, màu da, văn hóa, ẩm thực, phong tục, sắc áo, sự hòa hợp, và vẫn có được sự đồng thuận. |
La parte più difficile di questa realtà, peraltro, è che, affinché Egli possa darvi un potere maggiore, è necessario che spingiate il vostro servizio e la vostra fedeltà oltre i limiti di cui vi ritenete capaci. Tuy nhiên, cái phần khó của sự thật đó là để Ngài ban cho các anh em khả năng gia tăng đó thì các anh em phải tiếp tục phục vụ và sống trung tín vượt quá khả năng của mình. |
Le tattiche d'impiego dei caccia vennero peraltro complicate dalle richieste degli equipaggi dei bombardieri che pretendevano una protezione più ravvicinata. Các chiến thuật tiêm kích gặp rắc rối khi các phi hành đoàn ném bom đòi hỏi sự bảo vệ chặt chẽ hơn. |
La creazione del Chicago American nel 1900, in particolare, accolse una richiesta espressa dal Comitato Nazionale del Partito Democratico, di cui peraltro Hearst si servì però anche come scusa per ottenere dalla madre i necessari fondi iniziali per dare vita al giornale. Việc ra báo ở Chicago do Ủy ban Quốc gia của đảng Dân chủ yêu cầu và Hearst sử dụng việc này như một cái cớ để mẹ ông chuyển cho ông khoản tiền cần thiết giúp việc gây quỹ ban đầu. |
Ma i lavori successivi, del 1936 e '37, di Victor Weisskopf, F. Bloch e A. Nordsieck, evidenziarono come tali calcoli risultassero affidabili solo limitandosi alle approssimazioni al primo ordine della teoria delle perturbazioni; problema peraltro già accennato da Robert Oppenheimer. Tuy nhiên, những nghiên cứu chi tiết hơn của Felix Bloch và Arnold Nordsieck, và Victor Weisskopf, trong năm 1937 và 1939, cho thấy những tính toán này chỉ tin cậy đối với xấp xỉ bậc nhất của lý thuyết nhiễu loạn, mà Robert Oppenheimer đã chỉ ra trước đó. |
Questa iniziativa faceva parte dell'operazione Sea Angel, una delle più grandi operazioni militari di soccorso umanitario mai realizzate, che vide peraltro il concorso anche di Regno Unito, Cina, India, Pakistan e Giappone. Đây là một phần trong Chiến dịch Sea Angel, một trong các nỗ lực quân sự cứu trợ tai họa lớn nhất từng được tiến hành, với sự tham gia của cả Anh, Trung Quốc, Ấn Độ, Pakistan, và Nhật Bản. |
16 L’esempio degli scribi e dei farisei ci ricorda peraltro che se vogliamo esercitare la giustizia divina non dobbiamo essere ‘troppo giusti’. 16 Mặt khác, gương của các thầy thông giáo và người Pha-ri-si nhắc nhở chúng ta rằng nếu chúng ta muốn làm sự công bình giống Đức Giê-hô-va, chúng ta không nên “công-bình quá” (Truyền-đạo 7:16). |
Probabilmente quella a cui fece riferimento Salomone, peraltro la più comune oggi in Israele, è la cosiddetta formica mietitrice (Messor semirufus). Có lẽ loài kiến mà vua Sa-lô-môn nói đến là kiến thợ Messor semirufus, một loài kiến phổ biến nhất ở Israel ngày nay. |
Peraltro, ogni bacino ha il suo specifico andamento stagionale. Tuy nhiên, mỗi lưu vực đều có những mô hình theo mùa riêng. |
Si trattava peraltro di persone degne, che detenevano una raccomandazione per il tempio e che andavano al tempio a celebrare le ordinanze per gli altri. Mặt khác, họ là hai người xứng đáng đang nắm giữ giấy giới thiệu đi đền thờ và đã cùng đi đền thờ để làm công việc giáo lễ cho người khác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peraltro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới peraltro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.