pensativo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pensativo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensativo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pensativo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, trầm ngâm, ngẫm nghĩ, buồn rầu, buồn bả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pensativo

buồn

(pensive)

trầm ngâm

(pensive)

ngẫm nghĩ

(thoughtful)

buồn rầu

buồn bả

Xem thêm ví dụ

FRADE Meu lazer serve- me, filha pensativo, agora. -- Meu senhor, devemos suplicar o tempo sozinho.
Anh em giải trí phục vụ cho tôi, con gái trầm ngâm, bây giờ. -- chúa của tôi, chúng tôi phải van nài thời gian một mình.
O coronel Aureliano Buendía permaneceu de pé, pensativo, até que a porta se fechou.
Đại tá Aurêlianô Buênđya đứng yên vẻ suy tư cho đến khi cửa đóng lại.
Eu indicava uma determinada missão, e Élder Eyring olhava para mim pensativamente e dizia: “Não, não é essa!”
Tôi kể ra một phái bộ truyền giáo cụ thể và Anh Cả Eyring trầm ngâm nhìn tôi rồi nói: “Không, không phải nơi đó!”
Rochefort permaneceu por um instante pensativo.
Rochefort lặng lẽ đi một lát đăm chiêu.
Enquanto ele estava pensativo caminhando em um jardim veio-lhe ao pensamento de que a influência da gravidade (que levou uma maçã de uma árvore ao chão) não era limitada a uma certa distância da Terra, mas que esta influência deve se estender muito além do que se costuma pensar.
Trong khi đang lang thang trầm tư trong vườn, thì đến hiện ý tưởng rằng sức mạnh của lực hấp dẫn (đã mang quả táo từ trên cây rơi xuống đất) không bị giới hạn trong một khoảng cách nhất định từ trái đất, nhưng sức mạnh này phải trải rộng ra xa hơn là thường nghĩ.
Alice permaneceu olhando pensativamente para o cogumelo por um minuto, tentando fazer com quais foram os dois lados da mesma, e como era perfeitamente redonda, ela encontrou este muito pergunta difícil.
Alice vẫn tìm kiếm chu đáo nấm trong một phút, cố gắng để làm cho ra đó là hai mặt của nó, như nó đã được hoàn toàn tròn, cô tìm thấy này rất câu hỏi khó.
Como pensativo.
Cậu thật sâu xa quá.
- Sim, deve ser isso - disse Milady, entregando a carta à Sra Bonacieux e reclinando pensativamente a cabeça.
- Milady vừa nói vừa trả lại bức thư cho bà Bonacieux rồi gục đầu xuống trầm ngâm.
Está pensativo, Sr. Chandler.
anh Chandler.
Permitam-me compartilhar a história verídica de Alex, um jovem sacerdote calmo, pensativo e brilhante.
Xin cho phép tôi chia sẻ câu chuyện có thật về Alex, một thầy tư tế trẻ tuổi, hòa nhã, chu đáo và thông minh.
O Homem Azul contraiu os lábios e repetiu a pergunta, pensativo
Người đàn ông da xanh mím môi, rồi lặp lại câu hỏi ấy có vẻ suy tư.
Às vezes ele fica sentado sozinho e pensativo, e pensa nas coisas mais estranhas que se possa imaginar.
Không hiểu sao ông ấy hay ngồi thẩn thơ một mình, và nghĩ về những thứ kì lạ nhất mà em chưa từng nghe thấy đâu.
Ele parecia pensativo.
Người đó có vẻ đang trầm tư suy ngẫm.
E o desconhecido ficou pensativo durante alguns minutos
Người lạ trở nên trầm tư trong ít phút
José Arcadio Segundo estava sentado na ponta do catre, pronto para sair, mais grave e pensativo do que nunca.
Hôsê Accađiô Sêgunđô đã ngồi ở mép giường, sẵn sàng ra đi với vẻ nghiêm trang và suy tư hơn bao giờ hết.
Sem dúvida, és um homem confortável com longos silêncios pensativos.
Anh chắc chắn là kiểu người thoải mái với sự im lặng dài và trầm ngâm.
É provável que Pedro estivesse pensativo.
Chắc hẳn Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về điều gì đó.
A resposta que Jesus dá aos apóstolos deixa seus seguidores muito pensativos, ajudando-os a avaliar suas atitudes e ações.
Lời giải đáp của Chúa Giê-su cho câu hỏi của các sứ đồ đã để lại cho họ nhiều điều để suy nghĩ, giúp họ tra xét thái độ và hành động của mình.
É provável que Pedro estivesse pensativo.
Dường như Phi-e-rơ đang ngẫm nghĩ về điều gì đó.
Ela ficou pensativa e deu uma resposta muito inteligente: “é acreditar na veracidade de algo, quando todos crêem ser mentira, e acreditar que algo é errado, quando todos crêem ser certo”.
Em trầm ngâm suy nghĩ và đưa ra câu trả lời rất khôn ngoan: “Đó là tin một điều gì đó là có thật trong khi mọi người khác tin rằng điều ấy là giả, và tin một điều gì đó là sai trong khi mọi người khác tin rằng điều ấy là hoàn toàn đúng.”
Por um momento pareceu pensativo, depois moldou uma grande barriga abaixo da linha da cintura.
Anh nhìn nó ngẫm nghĩ một hồi, rồi anh đắp một cái bụng to bên dưới thắt lưng của người tuyết.
Seu trabalho no jardim e da emoção da tarde acabou por fazê- la sentir quieto e pensativo.
Công việc của mình trong khu vườn và hứng thú của buổi chiều kết thúc bằng cách làm cho cảm thấy cô yên tĩnh và chu đáo.
Sabe, estou admirado que o Profeta Dirio ainda no tenha noticiado todos esses ataques continuou, pensativo.
Mày biết không, tao lấy làm lạ là tại sao Nhật Báo Tiên Tri chưa có bài tường thuật nào về mấy vụ tấn công hôm nay.
O anúncio de que a Comemoração da morte de Cristo também seria realizada em mapudungun, e que havia dois mil convites impressos para distribuição, deixou María Isabel pensativa.
Khi nghe thông báo là Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su sẽ được tổ chức trong tiếng Mapudungun và 2.000 giấy mời đã được in sẵn, em María Isabel nóng lòng muốn giúp phân phát giấy mời.
Ele me olhou pensativo e despediu-se novamente.
Ông trầm ngâm nhìn tôi và lại chào ra về.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensativo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.