pensar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pensar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pensar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pensar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nghĩ, suy nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pensar
nghĩverb Meu irmão é muito importante. Ao menos ele pensa assim. Em trai tôi rất là tự tin. Ít nhất chính nó nghĩ như vậy. |
suy nghĩverb Você tem pensado nesse problema a manhã inteira. Dê uma parada; vá almoçar. Bạn đã suy nghĩ về vấn đề này hết cả buổi sáng rồi. Đi ăn trưa đi. |
Xem thêm ví dụ
Quer tenham sido da linhagem real, quer não, é razoável pensar que pelo menos eram de famílias de certa importância e influência. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Como seria possível criar tantos detalhes, para fazê-las pensar que é realidade? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
Estou só a pensar numa coisa. Hiện tại tôi chỉ tập trung 1 chuyện |
Não devemos pensar que isso é difícil demais, pois, conforme devemos lembrar-nos, Jesus disse também: “Meu jugo é benévolo e minha carga é leve.” Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Uma apresentação desse tipo, que estimula o raciocínio, causa uma impressão positiva e dá aos ouvintes muita coisa em que pensar. Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ. |
Como se vê, parece pensar "Onde estou?..." e depois entra exatamente no tal buraco e foge da luz. Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát. |
Vamos ter de pensar melhor nas tuas desculpas. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
E os privilegiados a fazer tais orações devem pensar em ser ouvidos, porque não oram apenas por si mesmos, mas também a favor de toda a congregação. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
Continuo a pensar que não devíamos ter entrado sozinhos. Em vẫn không nghĩ ta nên tự tiện vào. |
Não tinha qualquer motivo para pensar que o Mac era um espião. Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp. |
Porque pensar na imaterialidade, a representação baseia-se no tempo. Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
Os jovens tendem a pensar de modo concreto e só conseguem perceber coisas óbvias. Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng. |
Quando muito, vai pensar que arranjou a cria de diabo da Tasmânia mais feia do mundo por isso talvez precise de ajuda para a criar. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
Se conseguirem reduzir o trânsito, então o congestionamento baixará muito mais rapidamente do que se poderá pensar. Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
Tive tempo para ler, pensar, jogar xadrez. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Então comecei a pensar nesse problema, e um pensador que me ajudou a pensar nisso foi Joseph Soloveitchik, um rabino que escreveu o livro "The Lonely Man Of Faith" em 1965. Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965. |
E estou a começar a pensar... Và tôi bắt đầu tự hỏi... |
Em cada uma, vamos pensar num texto que pode nos ajudar a tomar uma boa decisão. Trong mỗi trường hợp, chúng ta sẽ nhận ra nguyên tắc Kinh Thánh có thể giúp mình quyết định khôn ngoan. |
(b) O que Jesus disse para corrigir o modo de pensar dos apóstolos, e o que isso ensina aos cristãos de hoje? (b) Chúa Giê-su đã điều chỉnh lối suy nghĩ của họ ra sao, và điều đó cho môn đồ Đấng Ki-tô thời nay bài học nào? |
Se existe alguma ordem superior a mandar no universo, é provavelmente tão diferente de algo que as nossas espécies possam conceber, não faz qualquer sentido em sequer pensar sobre isso. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
Também, eles têm a tendência de pensar que a Bíblia é um livro cristão. Họ cũng thường xem Kinh Thánh là sách của đạo Đấng Christ. |
Queria que fosse uma coisa que não lhes estivesse endereçada nem assinada por mim, uma coisa que os fizesse pensar que diabo seria aquela coisa. Tôi muốn nó là thứ gì đó họ không xác định được hoặc không được tôi kí tên, thứ gì đó khiến họ phân vân không hiểu đây là cái gì. |
Quando eles voltaram e nos contaram isto, começámos a pensar em como vemos esferovite todos os dias. Và khi họ trở về và kể với chúng tôi về điều đó, chúng tôi mới bắt đầu nghĩ về việc chúng ta nhìn thấy Styrofoam hằng ngày nhiều như thế nào. |
Se estão a pensar que se trata de Ébola, na verdade, neste caso, não é. Nếu các bạn nghĩ đây là Ebola, thì thật ra không phải rồi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pensar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pensar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.