peneira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peneira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peneira trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ peneira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rây, rây bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peneira

rây

noun

Viste aqueles canos antigos, furados como uma peneira.
Anh thấy những cái ống đó rồi, cũ và hở toác ra như cái rây.

rây bột

noun

Xem thêm ví dụ

(Isaías 1:25) Ele peneira também seu povo para retirar aqueles que se negam a se sujeitar ao processo de refinação e que “causam tropeço e os que fazem o que é contra a lei”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
Para sacudir as nações numa peneira de destruição;*
Để lắc các quốc gia trong rây của sự hủy diệt;
O coração que se condena talvez peneire nossos atos de modo oposto, censurando-nos impiedosamente pelos erros passados e considerando nossas realizações como não valendo nada.
Lòng tự lên án có thể sàng sảy công việc của chúng ta theo nghĩa tiêu cực, quở trách chúng ta gay gắt về những lỗi lầm quá khứ và kể các công việc chúng ta như không ra gì.
Qualquer que seja o lado que você andar na floresta as rajadas perdiz longe nas asas zumbido, rangendo a neve a partir das folhas secas e galhos no alto, que vem para baixo em peneira os raios de sol como o pó de ouro, pois este pássaro bravo não é para ter medo de inverno.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
(b) Em que sentido pode-se dizer que Jeová peneira nossas atividades?
b) Chúng ta có thể nói Đức Giê-hô-va sàng sảy công việc chúng ta theo nghĩa nào?
Dia após dia, numa rotina interminável, o jovem mergulhava sua peneira no rio, que voltava vazia.
Ngày này qua ngày khác, chàng thanh niên đó múc cái giần của mình xuống dòng sông nhưng khi lấy lên thì cái giần trống không.
Todos os sedimentos são passados por estas peneiras e examinamo-los de novo, atentamente, procurando pequenos fragmentos de ossos e, depois, lavamos tudo.
Và tất cả những trầm tích này sau đó sẽ được quét bằng các máy này và khi chúng tôi quét lại lần nữa thật kĩ càng tìm kiếm những mảnh xương vụn nhỏ, sau đó chúng sẽ được rửa sạch.
“Seu espírito é como uma torrente inundante que chega até o pescoço, para sacudir as nações para lá e para cá com uma peneira de futilidade; e um freio, que faz vaguear, estará na queixada dos povos.”
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.
Caso contrário, as nossas mentes são como peneiras.
Không thì trí óc của chúng ta như những cái sàng vậy.
(Salmo 103:10-14; Atos 3:19) Ele peneira e se lembra de nossas boas obras.
Ngài tách ra và ghi nhớ các việc làm tốt của chúng ta.
A evolução funciona como uma peneira.
Sự tiến hóa như một cái sàng.
Levou tanto tiro que disse que parece uma peneira!
Anh ta bị thương nặng.
(Isaías 30:28) Os inimigos do povo de Deus seriam cercados por uma “torrente inundante”, sacudidos violentamente “para lá e para cá com uma peneira”, e domados por um “freio”.
(Ê-sai 30:28) Kẻ thù của dân sự Đức Chúa Trời sẽ bị “sông vỡ-lở” bao vây, bị lắc mạnh như trên cái “sàng”, và bị kiềm chế với một “cái khớp”.
Viste aqueles canos antigos, furados como uma peneira.
Anh thấy những cái ống đó rồi, cũ và hở toác ra như cái rây.
Elas conduzem os krills para a superfície e, depois, os coleta da água com barbatanas peneiras em sua boca.
Chúng đưa những con nhuyễn thể lên mặt nước và lọc chúng khỏi nước với cái lọc tấm sừng hàm trong miệng chúng.
Isso peneira o profile, certo?
Điều đó thu hẹp hồ sơ, phải không?
Assim como se sacode a peneira
Như người ta lắc cái rây
Os krills coletam as algas em uma cesta em forma de peneira formada por pelos entrelaçados entre suas patas dianteiras.
Nhuyễn thể thu lượm Alga vào cái túi giống như túi lọc được tạo nên bởi lớp lông đan cài vào nhau giữa các chân trước của chúng.
15 E agora, eis que te digo, pelo espírito de profecia, que se transgredires os mandamentos de Deus, eis que estas coisas que são sagradas te serão tiradas pelo poder de Deus; e serás entregue a Satanás, para que te peneire como palha ante o vento.
15 Và giờ đây, này, cha nói với con bằng tinh thần tiên tri rằng, nếu con vi phạm các lệnh truyền của Thượng Đế, thì này, những vật thiêng liêng này sẽ bị cất khỏi con bởi quyền năng của Thượng Đế, và con sẽ bị trao cho Sa Tan để nó sàng con như trấu trước gió vậy.
Em 15 minutos eles vão-nos transformar numa peneira.
Trong 15 phút thì ta đã biến thành cái tổ ong rồi.
“O humor aquoso circula [na câmara anterior do olho] bem fundo no olho, alimentando as estruturas visuais vivas e fluindo para a corrente sanguínea através de um tecido poroso parecido com uma peneira, chamado malha trabecular.”
“Thủy dịch lưu thông sâu trong mắt để nuôi dưỡng các tế bào ở đó rồi trở về mạch máu qua một bộ phận lọc gọi là mạng bó dây”.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peneira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.