pendurado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pendurado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pendurado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pendurado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là treo, treo cổ, lơ lửng, rủ xuống, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pendurado

treo

(hung)

treo cổ

(hang)

lơ lửng

(hang)

rủ xuống

(hang)

dốc

(hang)

Xem thêm ví dụ

Podemos imaginar Abraão e Sara às vezes montados em animais e às vezes caminhando; sua conversa se misturava ao barulho dos sinos pendurados nos arreios dos animais.
Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.
QUEM visita pela primeira vez o centro da cidade de Münster em Vestfália, na Alemanha, invariavelmente pára a fim de olhar para três jaulas de ferro, penduradas no campanário duma igreja.
LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ.
" Não importa facas ", disse o visitante, e uma costeleta pendurado no ar, com um som de roer.
" Không bao giờ dao tâm, " cho biết khách truy cập của mình, và một cốt lết treo trong không trung, với một âm thanh của gặm nhấm.
O Tio Ibrahim estava sempre pendurado na varanda a falar comigo enquanto eu estava a pintar.
Chú Ibrahim luôn đứng ngoài ban công và nói chuyện với tôi khi tôi đang vẽ.
Que estavam pendurados no quarto.
Từng treo trong phòng ngủ.
Nos limites da floresta, ninhos construídos por grandes aves marrons chamadas oropêndolas Montezuma ficam pendurados nas grandes árvores e balançam como se fossem cair com a brisa que vem do lago.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
38 Dois ladrões foram então pendurados em estacas ao lado dele, um à sua direita e outro à sua esquerda.
38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái.
Deixaste-me ali pendurado.
Mày để tao lãnh đủ thế hả.
Porque me deixaste pendurada, ontem à noite?
Tại sao anh để tôi chờ?
Estas palavras da Bíblia, emolduradas e penduradas na parede dum lar que eu visitava, atraíram a minha atenção.
Những lời này được trích từ Kinh-thánh, được đóng khung và treo trên tường trong căn nhà tôi viếng thăm, đã làm cho tôi chú ý.
Que não levará para casa o Manet, mas o valioso van Gogh que tenho pendurado na minha sala.
Xin chúc mừng mà với bức tranh quý của Van Gogh đang treo trong phòng khách của tôi.
As meias foram penduradas pela chaminé com cuidado,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
Um quadro que vocês provavelmente já viram pendurado em sua capela.
Đó là một bức tranh mà các em có lẽ đã thấy treo trong nhà hội của các em.
Nossa dívida se torna a espada de Dâmocles, pendurada por um fio de cabelo sobre nossa cabeça, ameaçando destruir-nos.
Số nợ của chúng ta treo lơ lửng trên đầu của chúng ta và đe dọa hủy diệt chúng ta.
Uma cobra havia deslizado parcialmente para fora da trepadeira e estava pendurada na frente da janela, ao alcance da minha mão.
Một con rắn đã trườn một phần ra khỏi bụi cây thường xuân và treo mình ở phía trước của cửa sổ chỉ đủ dài cho tôi lôi nó ra.
Têm um fio pendurado de cada lado.
Có 1 sợi dây treo lủng lẳng ở đằng sau.
Fiquei pendurado.
Bị treo dù.
Depois que Kenshin foi embora, Misao se encontra com Kaoru Kamiya e Yahiko Myoujin quando ela reconhece uma foto de Kenshi pendurada na parede de um restaurante chamado "Shirobeko" (no anime Misao corre e acaba se esbarrando no Yahiko quando estava procurando o Kenshin).
Sau khi Kenshin đi, Misao gặp Kamiya Kaoru và Myojin Yahiko khi cô nhận ra một bức ảnh của Kenshin dán trên tường của nhà hàng Shirobeko (trong anime, Misao bắt gặp Yahiko khi cô đuổi theo Kenshin).
Em 25 de setembro, em Nakhon Pathom, a oeste de Bangkok, dois ativistas que colocavam cartazes anti-Thanom em um muro foram espancados até a morte e pendurados em uma parede, um caso que foi logo associado ao trabalho da polícia tailandesa.
Ngày 25 tháng 9, tại thành phố Nakhon Pathom về phía tây Bangkok, hai nhà hoạt động dựng áp phích chống Thanom đã bị đánh chết và treo lên một bức tường, hành động này ngay sau đó được xác minh là do cảnh sát Thái Lan gây ra.
Terá o verdadeiro Neurocirurgião refeito a cena do crime, escondendo qualquer prova de que o corpo do Sussman tenha estado pendurado por um gancho espetado no crânio?
Có phải gã bác sĩ phẫu thuật não này đã thay đổi lại hiện trường, nhằm xóa bỏ mọi chứng cứ trên cơ thể của Sussman rằng đã có một cái móc móc vào sọ sau của tên này không?
Esta paisagem aparece hoje em calendários, postais, nos projetos de campos de golfe e de parques públicos e em pinturas com molduras douradas que estão penduradas nas salas de estar de Nova Iorque à Nova Zelândia.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Porque quando precisarem outra vez, a reunião vai estar pendurada no vosso roupeiro.
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ.
Durante muito tempo, porém, ali fiquei sonhando, até que meus olhos perceberam os instrumentos pendurados nas paredes.
Có lẽ tôi sẽ còn bị mê đi lâu nữa nếu mắt tôi không vô tình trông thấy những dụng cụ treo trên tường.
Encontramos esta chave pendurada no pescoço dele e este papel no bolso.
Chúng tôi tìm thấy chìa khóa này treo ở cổ cậu ta và mẩu giấy này trong túi.
“Geralmente as pessoas hoje imaginam Jesus como ele era há dois mil anos: ou como um bebê numa manjedoura ou como um homem pendurado numa estaca de tortura.
“Ngày nay người ta thường hình dung Chúa Giê-su cách đây hơn 2.000 năm là một em bé nằm trong máng cỏ hoặc một người đang bị treo trên cây khổ hình.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pendurado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.