peluquera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peluquera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peluquera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ peluquera trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thợ cắt tóc nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peluquera

thợ cắt tóc nữ

noun

Xem thêm ví dụ

Su peluquero.
Thợ cắt tóc của cổ.
Sabes, solía ser peluquera.
Trước đây tôi làm nghề phục trang đấy.
¿" La princesa y el peluquero "?
Nàng công chúa và anh thợ cắt tóc?
Y, además, tendremos un peluquero.
Hơn nữa, chúng tôi sẽ có thợ cạo.
Reconoció al príncipe Manvendra de la televisión y pronto tuve varias peluqueras interesadas en conocerme.
Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi.
Sabes, los peluqueros siempre han sido amigos muy fiables para nosotros.
Những người thợ cắt tóc luôn là những người bạn đáng tin cậy của chúng ta.
Solo ha sido mi peluquera un par de meses.
Cô ta chỉ vừa là thợ tóc của tôi tầm vài tháng.
El hermano Wacker se ganaba la vida como peluquero.
Anh Wacker kiếm sống bằng nghề hớt tóc.
Me quedaría con vosotros, pero mi peluquero no espera.
Thứ lỗi cho tôi phải đi ngay, nhưng thợ làm tóc của tôi đang chờ.
Es la historia más tonta que se pueda concebir, así que van y llevan a juicio a los peluqueros, y dejan completamente solos a los banqueros.
Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn.
¿La llamada que recibió en lo de la peluquera?
Còn cuộc gọi ở tiệm làm tóc?
Sí, con el peluquero.
Ừ, với thợ cắt tóc.
Son creaciones de un grupo de profesionales, peluqueros, maquilladores, fotógrafos y estilistas, y todos sus ayudantes y gente de pre y postproducción, y logran crear esto.
Đó là những hình ảnh được dựng lên, và nó được dựng nên bởi một nhóm các chuyên gia, những nhà tạo mẫu tóc, những chuyên gia trang điểm, nhiếp ảnh gia, và những nhà tạo phong cách và tất cả những người trợ lý của họ, khâu tiền sản xuất, và hậu sản xuất, và họ tạo nên cái này đây.
Nos asociamos con un increíble grupo de peluqueros negros y se les enseñó a medir la presión arterial y a aconsejar a sus clientes y remitirlos a los médicos para ayudar a controlar la presión arterial alta.
Chúng tôi đã hợp tác với một nhóm thợ cắt tóc người da đen tuyệt vời và dạy họ cách đo huyết áp cách tư vấn khách hàng và giới thiệu họ đến gặp bác sĩ giúp kiểm soát huyết áp cao
Soy peluquero.
Tôi là thợ cắt tóc.
¡ Cupido peluquero!
Sửa ngày rồi thì thôi!
Vine directo del peluquero.
Tôi từ tiệm cắt tóc tới thẳng đây.
Soy aprendiz de peluquero.
Tôi là một thợ làm tóc có bằng cấp.
Mi peluquero llamó y él es gay.
Họa sĩ của tôi đã gọi trước và anh ấy là một người đồng tính nam.
¿Todo lo del peluquero se quemó?
Mọi thứ ở chỗ uốn tóc cháy hết rồi?
Simon, su psiquiatra y la peluquera.
Simon, bác sĩ tâm lý của Candice và thợ làm tóc của cổ.
Mi peluquero solía ser su tipo prop.
Người làm tóc cho tớ có quen.
Soy el hijo adoptivo de un policía, un marine, y una peluquera.
Tôi được nhận nuôi bởi một sĩ quan, một lính hải quân và một thợ cắt tóc.
Parte de esta atención personalizada implicaba tener un peluquero en las instalaciones para recompensar a los hombres que vinieran a la asistencia sanitaria con un corte de pelo gratis. Hacer que los hombres supieran que nosotros también valoramos el aspecto, así como también cómo se sentían, y que lo que era importante para ellos también lo era para nosotros.
Một phần của dịch vụ này bao gồm việc cắt tóc tại chỗ như phần thưởng cho những người đến chăm sóc sức khỏe với một mái tóc được cắt miễn phí, để cho họ biết rằng chúng tôi cũng đánh giá cao vẻ ngoài của họ cũng như cảm nhận của họ, và điều gì quan trọng với họ cũng quan trọng với chúng tôi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peluquera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.