peeled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peeled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peeled trong Tiếng Anh.
Từ peeled trong Tiếng Anh có các nghĩa là trần truồng, khoả thân, trần, khỏa thân, trọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peeled
trần truồng
|
khoả thân
|
trần
|
khỏa thân
|
trọc
|
Xem thêm ví dụ
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
The people get that acacia timber which we have preserved with the bamboo peel, and they can build a house, they have some fuel wood to cook with. Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn. |
But even before I peel that muscle away, you saw that there was a tumor underneath. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
Some types of chemical peels can be purchased and administered without a medical license, however people are advised to seek professional help from a dermatologist or plastic surgeon on a specific type of chemical peel before a procedure is performed. Một số loại mặt nạ hóa học vỏ có thể được mua bán và quản lý mà không có sự cấp phép y tế, tuy nhiên mọi người thường được khuyên nên tìm sự trợ giúp chuyên môn từ một bác sĩ về da liễu hoặc bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ với một loại mặt nạ hóa học chuyên trị trước khi thực hiện bất kì một liệu phap nào. |
Peel refused to govern under the restrictions imposed by the Queen, and consequently resigned his commission, allowing Melbourne to return to office. Peel từ chối cầm quyền dưới sự áp đặt hạn chế của Nữ vương, và do đó ông đã từ bỏ phận sự của mình, cho phép Melbourne hồi phục chức vụ. |
TV images showed survivors staggering around in a daze , with skin peeling off their faces and arms , and schoolchildren running in all directions . Hình ảnh trên ti - vi cho thấy những người sống sót đang lảo đảo loanh quanh với vẻ bàng hoàng , da mặt và da tay họ tróc ra , còn mấy đứa học sinh thì bỏ chạy tán loạn . |
Like a peeled pumpkin. Mm. Như quả bí đỏ đã gọt vỏ. |
He's peeling out, he's just about to the street when this little car comes out of nowhere... Khi anh ta vừa mới nhảy ra đường có 1 chiếc ô tô nhỏ ở đâu chạy đến... |
The original California roll was wrapped traditional style, with the nori seaweed on the outside, which American customers tended to peel off. Món sushi cuộn California nguyên gốc được cuộn theo kiểu truyền thống, có rong biển nori bao quanh bên ngoài, nhưng mà khách hàng ở Mỹ thường bóc lớp rong biển đó ra. |
Keep your eyes peeled. Mở to mắt ra đi. |
The dead skin eventually peels off. Nhũng phần da chết sau cùng sẽ bị lột ra. |
The paint is peeling, the roof is damaged, and even the lawn lies untended. Sơn thì tróc, mái nhà thì dột, và ngay cả vườn tược cũng tiêu điều. |
When subjected by researchers to a temperature of 662 degrees Fahrenheit, barnacle cement did not melt, and it withstood a temperature of 383 degrees Fahrenheit below zero without cracking or peeling. Khi các chuyên viên khảo cứu đưa chất keo của con hà lên tới nhiệt độ 350°C, chất keo này không bị chảy, và hạ thấp nhiệt độ tới -230,5°C cũng không làm chất keo đó rạn nứt. |
But in her office, there's this old wooden, weather-worn table, kitchen table -- peeling green paint, it's kind of rickety. Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp |
You wake up in the morning, your paint's peeling, your curtains are gone, and the water's boiling. Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi. |
The scientific name of Murray cod derives from an early Australian fish researcher with the surname McCulloch and the river from which the explorer Major Mitchell first scientifically described the species, the Peel River. Tên khoa học của các tuyết Murray xuất phát từ một nhà nghiên cứu cá người Úc thời kỳ đầu có họ là McCulloch và con sông nơi nhà thám hiểm Major Mitchell lần đầu tiên mô tả khoa học loài này, the sông Peel. |
Below a thickness limit, such walls wall may warp during peeling. Bên dưới giới hạn độ dày, tường thành như vậy có thể cong trong khi bong tróc. |
Hey, we got to peel. Này, chuồn thôi. |
The Queen commissioned a Tory, Sir Robert Peel, to form a new ministry. Nữ vương đã ủy thác cho một thành viên của Đảng Bảo thủ, ông Robert Peel, thành lập một Chính phủ mới. |
Help the cook peel onions? Phụ bóc hành à? |
The peel is believed to land in the shape of the first letter of the future spouse's name. Khi vỏ táo rơi xuống đất nó sẽ có hình dạng của chữ cái đầu tiên trong tên vợ hoặc chồng tương lai. |
Snuff and chewing tobacco both cause bad breath, stained teeth, cancer of the mouth and pharynx, addiction to nicotine, white sores in the mouth that can lead to cancer, peeling back of the gums, and bone loss around the teeth. Cả thuốc hít lẫn thuốc nhai làm miệng hôi hám, khiến răng bị ố, gây ung thư miệng và họng, gây chứng nghiện nicotin và các vết lở trắng trong miệng có thể đưa đến ung thư, làm lợi co lại và xương chung quanh răng sút đi. |
Mr. Peel had the foresight to bring with him, besides, 3,000 persons of the working-class, men, women, and children. Ông Peel có tầm nhìn xa để mang theo ông, bên cạnh đó, 3.000 người của tầng lớp lao động, nam giới, phụ nữ và trẻ em. |
Just slip on a banana peel The world's at your feet Just slip on a banana peel The world's at your feet |
Just like no noodles but full of useless onion peels. Giống như trong mì chachan, mà không có mì, chỉ có lát hành tây lấy mùi thôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peeled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peeled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.