pedophile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedophile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedophile trong Tiếng Anh.
Từ pedophile trong Tiếng Anh có các nghĩa là ài nhi, Ái nhi, ái nhi, kẻ ấu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedophile
ài nhi
|
Ái nhi
|
ái nhi
|
kẻ ấu dâm
|
Xem thêm ví dụ
The video for Elastic Heart "courted controversy and plaudits in equal measure", with some commentators perceiving it to have pedophilic undertones due to the relative ages of the dancers. Video âm nhạc của Elastic Heart đã "nhận được sự bất đồng và sự khen ngợi dưới một tỷ lệ tương đương nhau", cùng với việc một số nhà phê bình nhận thấy rằng video có chứa một sự ái nhi ẩn ý xét về độ tuổi của các vũ công. |
The chance to punish a pedophile. Cơ hội được trừng phạt kẻ ấu dâm. |
Racist... pedophile, and stupid. thật khó chịu khi... |
We also should not overlook the pain caused by pedophile perverts. Chúng ta cũng nên nhắc đến nỗi đau đớn mà những kẻ hiếp dâm trẻ em đã gây ra. |
Or a pedophile. Cũng không có xu hướng ấu dâm. |
Pedophile or whore. lạm dụng trẻ em hay gái điếm. |
What is the proper punishment for a pedophile? Hình phạt thích đáng cho kẻ ấu dâm là gì? |
You will thank me when you don't get pedophiled. Con sẽ biết ơn mẹ khi không bị lạm dụng. |
Luckily for her, Boss Matsumoto was a pedophile. Thật may cho cô ta, ông trùm Mastumoto là một tay Oedophile.. |
It is also important for parents to understand that most pedophiles want to do more than chat with a child. Điều cũng quan trọng là các bậc phụ huynh cần hiểu rằng đa số những kẻ xâm hại tình dục trẻ em không chỉ muốn tán gẫu với các em. |
Using “crookedness of speech” and “deviousness of lips,” pedophiles target inexperienced children. Dùng “sự gian-tà của miệng” và “sự giả-dối của môi”, những kẻ xâm hại tình dục trẻ em nhắm vào trẻ em thiếu kinh nghiệm. |
"Brian d'Arcy James Joins Boston Priest Pedophile Drama SPOTLIGHT". Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2014. ^ “Brian d'Arcy James Joins Boston Priest Pedophile Drama SPOTLIGHT”. |
Otherwise known as John Glickman is a Pedophile. Hay còn được gọi là John Glickman là kẻ ấu dâm. |
3 In stark contrast, news reports have time and again revealed many of the clergy in some lands to be pedophiles, immoral swindlers, and frauds. 3 Ngược lại, các báo cáo tin tức rất nhiều lần tiết lộ rằng tại vài nước nhiều người trong hàng giáo phẩm là kẻ hành dâm trẻ con, lường gạt vô luân và giả hình. |
An article in Better Homes and Gardens explained: “The Internet is a bustling frontier where brilliant pioneers hawk the latest information; but pedophiles, scam artists, bigots, and other unsavory characters wander cyberspace too.” Một bài báo trong tạp chí Better Homes and Gardens giải thích: “Internet là một lĩnh vực mới và hấp dẫn nơi giới tiên phong tài giỏi đem những thông tin mới nhất ra bán; nhưng những kẻ ham muốn tình dục trẻ em, kẻ lừa đảo, kẻ kỳ thị chủng tộc và những kẻ vô đạo đức khác cũng tung hoành trong không gian máy tính”. |
Rapist, murderer, pedophile. Hiếp dâm, giết người, ấu dâm. |
The Internet has been used by many pedophiles who seek to lure children and minors into illegal sex activities. Những kẻ hám dục trẻ em dùng Internet để cố dụ dỗ trẻ em và trẻ vị thành niên vào những hoạt động tình dục bất hợp pháp. |
The world needs one less pedophile. Thế giới cần bớt đi một kẻ ấu dâm. |
Could be the last time you see her before DCFS comes and rips you from your mother's loving arms and sends you to live with some foster family of pedophiles and meth heads. Có thể là lần cuối con gặp dì trước khi Bộ Gia đình đến cướp con khỏi vòng tay yêu thương của mẹ và cho con đến những gia đình nhận nuôi toàn kẻ ấu dâm và xì ke. |
That shows how easily a pedophile can get into a chat room with your child! Điều này cho thấy việc một kẻ xâm hại tình dục trẻ em có thể tán gẫu với con em của bạn dễ dàng như thế nào qua phòng chat! |
A Pedophile. Một tên ấu dâm. |
The pedophile who manages to get through life with the shame of his desire while never acting on it, deserves a bloody medal. Những người ấu dâm sống được với nỗi nhục dục vọng trong khi không bao giờ đáp ứng nó cần được thưởng huy chương. |
There are countless pornographic sites as well as chat rooms and other social networks where pedophiles seek out and seduce children. Có vô số trang Web khiêu dâm, phòng chat và nhiều mạng khác để giao tiếp. Những kẻ lạm dụng tình dục thường vào đó để tìm kiếm và dụ dỗ trẻ em. |
In particular, the romantic relationship between elementary student Rika Sasaki and her teacher Yoshiyuki Terada is presented in such a way that it can be seen as a sweet and innocent tale of "wish fulfillment", or if examined more seriously, as a mildly disturbing story of pedophilic love. Đơn cử, tình cảm lãng mạn giữa nữ sinh tiểu học Sasaki Rika và người thầy của cô là Terada Yoshiyuki dưới ngòi bút của CLAMP có thể được nhìn nhận thành một câu chuyện "hoàn thành tâm nguyện" ngọt ngào và trong sạch, hoặc nếu đánh giá nghiêm túc hơn: một chuyện tình ái nhi mức độ nhẹ. |
The clergy have also denied God by turning their backs on his moral standards —as evidenced, for example, by a steady stream of lawsuits against pedophile priests. Hàng giáo phẩm cũng đã phủ nhận Đức Chúa Trời bằng cách từ bỏ các tiêu chuẩn đạo đức của Ngài—như chúng ta thấy chẳng hạn, qua hàng bao nhiêu linh mục bị đưa ra tòa vì hãm dâm trẻ con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedophile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pedophile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.