pedágio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedágio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedágio trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pedágio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thuế, thuế quan, hải quan, lệ phí, Phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedágio
thuế
|
thuế quan
|
hải quan
|
lệ phí(toll) |
Phí
|
Xem thêm ví dụ
Não há taxa de matrícula anual ou estrada fiscal, entretanto, o uso da auto-estrada é através de pedágios, exceto nas imediações dos municípios de grandes dimensões. Pháp không áp phí đăng ký xe hàng năm hoặc thuế đường bộ; tuy nhiên các xa lộ hầu hết thuộc sở hữu tư nhân và muốn sử dụng sẽ cần phải nộp thuế cầu đường, ngoại trừ vùng lân cận các commune lớn. |
Seu pai mora em Pittsburgh com uma mulher que trabalha no pedágio? Vậy cha cháu sống ở Pittsburg với 1 người phụ nữ làm ở trạm thu phí? |
Tem que pagar o pedágio. Phải trả thuế qua đường chớ. |
O regime de licenciamento da Área de Singapura, implementado em 1975, tornou-se o primeiro sistema de pedágio urbano do mundo e incluiu outras medidas complementares, tais como quotas de propriedade de carro rigorosas e melhorias no transporte de massa.. Kế hoạch giấy phép khu vực Singapore được thi hành vào năm 1975, là kế hoạch giải quyết tắc nghẽn thông qua phí đầu tiên trên thế giới, gồm các biện pháp bổ sung như hạn ngạch sở hữu ô tô nghiêm ngặt và cải thiện giao thông công cộng. |
+ 24 Saibam também que não é permitido cobrar imposto, tributo+ nem pedágio de nenhum dos sacerdotes, dos levitas, dos músicos,+ dos porteiros, dos servos do templo*+ ou dos trabalhadores daquela casa de Deus. + 24 Ta cũng truyền cho các ngươi không được đánh thuế, đòi cống nạp+ hay thu phí đường sá trên các thầy tế lễ, người Lê-vi, nhạc sĩ,+ người giữ cửa, tôi tớ đền thờ*+ và người làm việc trong nhà Đức Chúa Trời. |
Se vem por aqui, paga um pedágio. Đến đây rồi thì phải trả phí |
Dispositivo para pedágio. Bộ thu phát tín hiệu EZ Pass. |
Ao início de 2009, a situação piorou com a crise econômica mundial, tendo um pedágio pesado em valores imobiliários, construção e emprego. Đến đầu năm 2009, tình hình đã trở nên tồi tệ do cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu làm giảm đi phần lớn giá trị tài sản, việc xây dựng và việc làm. |
Quase sempre surgem filas nos pedágios. Xếp hàng chờ đợi là điều xảy ra khá thường xuyên tại các trạm thu phí cầu đường. |
Você vai pagar o pedágio, não é? Anh trả phí qua đường nhé? |
Em 2003, o pedágio urbano foi introduzido para reduzir o volume de tráfego de veículos no centro da cidade. Năm 2003, một khoản phí tắc nghẽn đã được áp dụng để làm giảm khối lượng giao thông ở trung tâm thành phố. |
— Eu também — diz ele, e entrega ao coletor do pedágio uma nota de cinco dólares. “Tao cũng thế,” ông nói, rồi đưa cho người thu phí tờ 5 đô la. |
Corinto acumulou riquezas por cobrar altas taxas portuárias e pedágio pelo transporte de cargas e navios pela diolkos. Thành phố Cô-rinh-tô thu được nhiều lợi nhuận từ phí ra vào cảng cũng như phí chuyên chở hàng hóa và tàu thuyền trên tuyến đường ray diolkos. |
Isto é um pedágio na Grã-Bretanha. Đây là một trạm thu phí đường bộ ở Anh. |
+ 20 Havia reis poderosos sobre Jerusalém que governavam toda a região ao oeste do rio Eufrates,* aos quais se pagavam imposto, tributo e pedágio. + 20 Từng có những vua đầy thế lực nắm quyền trên Giê-ru-sa-lem; các vua ấy cai trị toàn bộ vùng Bên Kia Sông, và người ta từng đóng thuế, cống nạp và nộp phí đường sá cho họ. |
Todos nós, inclusive as crianças pequenas, podemos participar, oferecendo tratados a frentistas, cobradores de pedágio e outros que encontrarmos no caminho. Tất cả chúng ta, kể cả các em trẻ, có thể phát giấy mỏng cho những người làm việc ở trạm xăng, người thâu thuế qua đường, và những người khác mà mình gặp trên đường. |
Frentistas em postos de gasolina, balconistas, cobradores de pedágio, funcionários de hotel e garçons podem estar interessados na mensagem do Reino. Những người làm việc ở trạm xăng, những người bán hàng, người thâu tiền qua cầu hoặc đường, nhân viên khách sạn và người hầu bàn có thể chú ý đến thông điệp Nước Trời. |
Você não iria colocar pedágio por toda a cidade de Londres e abrir e fechar os portões. Bạn không thể đặt trạm thu phí khắp London, và đóng mở hàng rào liên tục được. |
13 Seja do conhecimento do rei que, se essa cidade for reconstruída e seus muros terminados, eles não pagarão imposto, nem tributo,+ nem pedágio, e isso trará prejuízo ao tesouro dos reis. 13 Nay xin trình để ngài biết rằng nếu thành này được xây lại và tường xây xong thì chúng sẽ không đóng thuế, cống nạp+ hay nộp phí đường sá, và điều này sẽ gây tổn thất cho những kho báu của các vua. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedágio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pedágio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.