pecana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pecana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pecana trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pecana trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hồ đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pecana
hồ đào
|
Xem thêm ví dụ
(Lucas 11:4.) De hecho, Dios nos perdona sólo si ya “hemos perdonado a nuestros deudores”, los que pecan contra nosotros. Thật vậy, chúng ta có thể được Đức Chúa Trời tha thứ chỉ khi nào chúng ta đã “tha kẻ phạm tội nghịch cùng chúng ta” (Ma-thi-ơ 6:12; Mác 11:25). |
A los que se rebelan contra Dios y pecan deliberadamente? Đối với những người phản nghịch chống lại Thượng Đế và cố tình phạm tội? |
En cuanto a orar a favor de los demás, añadió: “Si alguno alcanza a ver a su hermano pecando un pecado que no incurre en muerte, pedirá, y él le dará vida, sí, a los que no pecan para incurrir en muerte. (1 Giăng 5:14) Và Giăng nói tiếp như sau về việc cầu xin cho những người khác: “Ví có kẻ thấy anh em mình phạm tội, mà tội không đến nỗi chết, thì hãy cầu-xin, và Đức Chúa Trời sẽ ban sự sống cho, tức là ban cho những kẻ phạm tội mà chưa đến nỗi chết. |
9 Otra forma de hacer el bien consiste en perdonar misericordiosamente a quienes pecan contra nosotros. 9 Chúng ta làm điều lành khi rộng lòng tha thứ cho những người có lỗi với mình. |
Quienes practican estas cosas violan las leyes divinas y, por lo tanto, pecan contra Dios. Những ai phạm các tội đó là vi phạm luật pháp Đức Chúa Trời và nghịch lại Ngài. |
Hay quienes incluso tratan de llevar una doble vida, fingiendo que sirven a Dios a la vez que pecan contra él. Một số người thậm chí có lối sống hai mặt, giả vờ phụng sự Đức Giê-hô-va trong khi thực hành tội lỗi. |
Si nosotros, al igual que Job, perdonamos a quienes pecan contra nosotros, nos beneficiaremos de la misericordia de Dios Giống như Gióp, nếu chúng ta biết tha thứ người khác thì có thể được hưởng lòng thương xót của Đức Chúa Trời |
Podemos hacernos una idea del carácter de nuestro Padre Celestial cuando reconocemos la inmensa compasión que tiene por los pecadores y apreciamos la distinción que hace entre el pecado y los que pecan. Chúng ta hiểu được một chút về đặc tính của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhận ra lòng trắc ẩn bao la Ngài dành cho những người phạm tội và chúng ta biết ơn về sự phân biệt của Ngài giữa tội lỗi với người phạm tội. |
Puesto que pecan contra Dios, andarán tan perdidos como los ciegos, sin encontrar liberación. Vì phạm tội với Đức Chúa Trời, nên họ sẽ đi như kẻ mù bất lực, không tìm được sự giải cứu. |
(Entre las respuestas podrían decir que Samuel quería que los del pueblo supieran en cuanto a los juicios de Dios para quienes pecan, las condiciones del arrepentimiento, la venida de Jesucristo y las señales relativas a Su venida.) (Những câu trả lời nên gồm có việc Sa Mu Ên muốn dân chúng phải biết về sự phán xét của Thượng Đế đối với những người phạm tội, tình trạng hối cải, sự hiện đến của Chúa Giê Su Ky Tô, và các dấu hiệu liên quan đến sự hiện đến của Ngài). |
Para Samuel habría sido muy fácil pensar: “Si hasta el sumo sacerdote y sus hijos pecan contra Jehová, yo puedo hacer lo que se me antoje”. Thật dễ để Sa-mu-ên nghĩ rằng nếu thầy tế lễ thượng phẩm và các con trai ông có thể phạm tội, thì mình cũng có thể làm điều mình muốn. |
¿Qué nos permitirá perdonar a quienes pecan gravemente pero se arrepienten? Làm sao chúng ta có thể tha thứ cho những người phạm tội trọng nhưng thật lòng ăn năn? |
14 Afortunadamente, muchos cristianos que pecan por debilidad se arrepienten, y los ancianos los ayudan a recuperarse espiritualmente. 14 Mừng thay, có nhiều tín đồ đấng Christ phạm tội vì yếu đuối nhưng sau đó tỏ ra ăn năn thật sự và các trưởng lão có thể phục hồi những người ấy về mặt thiêng liêng. |
Asegúrese de que los alumnos entiendan que, cuando las personas pecan y no se arrepienten, siempre enfrentan las consecuencias de esos pecados. Hãy chắc chắn là học sinh hiểu rằng khi người ta phạm tội và không hối cải, thì họ luôn phải đương đầu với những hậu quả của các tội lỗi đó. |
17 Para Samuel habría sido muy fácil pensar: “Si hasta el sumo sacerdote y sus hijos pecan contra Jehová, yo también puedo hacer lo que se me antoje”. 17 Thật dễ để Sa-mu-ên nghĩ rằng nếu thầy tế lễ thượng phẩm và các con trai ông có thể chiều theo tội lỗi thì cậu cũng có thể làm bất cứ gì mình muốn. |
Quienes tienen relaciones sexuales fuera del matrimonio pecan contra Dios y hacen mucho daño a su familia. Có quan hệ tính dục ngoài vòng hôn nhân là phạm tội với Đức Chúa Trời và phá hoại gia đình. |
Él perdona generosamente a sus amigos que pecan como consecuencia de la imperfección humana. Ngài rộng lượng tha thứ những người bạn của ngài khi họ phạm tội vì sự bất toàn (Thi-thiên 86:5; 103:3, 8-11). |
Sin embargo, en la mayoría de los casos, cuando nuestros hermanos pecan contra nosotros, es posible perdonar en el sentido de superar el resentimiento, y olvidar en el sentido de no tenerles en cuenta en el futuro lo que hicieron. Tuy nhiên, trong hầu hết các trường hợp anh em phạm tội với chúng ta, chúng ta có thể tha thứ theo nghĩa là khắc phục lòng oán giận và cố quên theo nghĩa là không dùng lỗi lầm đó để nghịch lại họ mãi trong tương lai. |
Jehová requiere que perdonemos a los que pecan contra nosotros antes de que se perdonen nuestros propios pecados (Mateo 6:12; Efesios 4:32). Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta tha thứ cho những người phạm tội cùng chúng ta trước khi tội của chính chúng ta được tha thứ (Ma-thi-ơ 6:12; Ê-phê-sô 4:32). |
¿Está usted dispuesto a perdonar a los demás cuando pecan contra usted? Bạn có sẵn lòng tha thứ khi người khác phạm tội cùng bạn không? |
Sin embargo, ¿hasta qué grado se espera que perdonemos y olvidemos cuando los demás pecan contra nosotros? Tuy nhiên, khi người khác phạm tội cùng chúng ta, chúng ta phải tha thứ và quên đi đến mức độ nào? |
¿Por qué dijo Pablo que las personas que están más allá de todo sentido moral pecan “con avidez”? Tại sao Phao-lô nói rằng những người mất cả sự cảm biết phạm tội “không biết chán”? |
Pues bien, basaron prácticamente todo su consejo en una suposición incorrecta: que solo sufren los que pecan. Hầu hết các lời khuyên của họ đều căn cứ trên giả thuyết sai lầm là: sự đau khổ chỉ xảy đến cho người có tội. |
Puesto que pecan contra Dios, andarán perdidos como los ciegos, sin encontrar liberación. Vì phạm tội nghịch lại Đức Chúa Trời, họ sẽ phải bước đi quờ quạng như người mù, không tìm thấy sự giải cứu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pecana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pecana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.