peculiaridad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peculiaridad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peculiaridad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ peculiaridad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc tính, đặc điểm, đặc trưng, tính năng, tò mò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peculiaridad
đặc tính(characteristic) |
đặc điểm(characteristic) |
đặc trưng(characteristic) |
tính năng(feature) |
tò mò(curiosity) |
Xem thêm ví dụ
Bueno, esa es otra peculiaridad de nuestro modelo del electrón. Đó là điều không minh bạch khác của mô hình electron. |
¿Cuál es la peculiaridad del corazón? Điều gì khiến quả tim khác biệt? |
Casiodoro ordenó: “Las peculiaridades gramaticales [...] deben conservarse, ya que un texto que se sabe que es inspirado no puede ser susceptible de corrupción [...]. Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc... |
Supongo que la exactitud no es tu peculiaridad. Ta cho rằng sự chính xác không phải năng lực đặc biệt của ngươi. |
Una peculiaridad de los tiburones es que tienen en los costados numerosas células nerviosas sensibles a la presión, las cuales complementan la función de los oídos. Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập. |
“Una de las peculiaridades del hombre fthonerós —dice el mismo diccionario— es que no tiene conciencia de su propia personalidad. Tự điển đó giải thích: “Một đặc điểm của tính phthonos là sự thiếu ý thức. |
● Estrella de gran masa. Otra peculiaridad del Sol es que “figura entre el 10% de las estrellas de mayor masa de las cercanías”, detalla Guillermo González en la revista New Scientist. ● Một ngôi sao khổng lồ : Tạp chí New Scientist cho biết là theo Gonzalez, một nét đặc thù liên hệ khác là “mặt trời là một trong số 10 phần trăm những ngôi sao có khối lượng lớn nhất trong vùng không gian phụ cận nó”. |
Desde una óptica humana, debió suponer un gran esfuerzo crear este planeta, con todas sus peculiaridades, procesos químicos y funciones complejas. Đối với con người, việc tạo ra trái đất với tất cả những đặc tính, hóa chất và cơ chế phức tạp của nó đòi hỏi vô vàn công sức. |
La clase murmuró con aprensión, por temor a que ella demostrara tener algunas peculiaridades propias de aquella región. Cả lớp lầm bầm đầy lo lắng, liệu cô có chứng tỏ mình mang những nét quái đản đặc trưng của vùng đó không đây. |
Una peculiaridad de los cachorros es la región blanda de la parte superior del cráneo, semejante a la de un bebé recién nacido. Nét độc đáo của chó Chihuahua con là trên đỉnh đầu có một chỗ rất mềm, giống với đặc điểm của một bé sơ sinh. |
Pues bien, toda amistad se fundamenta en el conocimiento que se tiene del amigo, cuyas peculiaridades se admiran y valoran. Khi xây dựng tình bạn với một người, mối quan hệ keo sơn này dựa trên sự hiểu biết về người ấy, trên lòng cảm phục và trân trọng những nét tính độc đáo của người ấy. |
No tiene evidencia de homicidio aquí, solo una peculiaridad estadística. Cô không có bằng chứng buộc tội giết người, chỉ là một lời nói bâng quơ thôi. |
El análisis de Lavrov sobre el desarrollo histórico ruso, llegaba a la conclusión de que la peculiaridad esencial de Rusia consistía en el hecho de que no habían experimentado el feudalismo y todo su desarrollo. Trong phân tích của Lavrov về sự phát triển lịch sử của Nga, ông kết luận rằng bản chất của tính riêng biệt của Nga dựa trên thực tế là họ không có kinh nghiệm phong kiến và tất cả các tính năng tiến bộ của nó. |
No son producto de la imaginación lugares como Belén o Galilea, ni personajes o grupos importantes, como Poncio Pilato y los fariseos, ni las costumbres judías u otras peculiaridades. Người ta không đơn thuần đặt ra những nơi như Bết-lê-hem và Ga-li-lê; những nhân vật và nhóm người quan trọng như Bôn-xơ Phi-lát và người Pha-ri-si; cũng như những phong tục Do Thái và các chi tiết khác. |
Y dentro de su corazón, mente y cuerpo se habrán impreso las cualidades, peculiaridades y habilidades añadidas que desarrolló durante su vida anterior. Tâm trí và cơ thể của người đó sẽ được ghi khắc lại những đức tính, những đặc điểm và khả năng luyện tập lúc còn sống trước kia. |
Nuestro padre tenía algunas peculiaridades: una era que nunca comía postres; otra, que le gustaba andar. Bố chúng tôi có vài thói quen lập dị: một là ông không bao giờ ăn tráng miệng; một điều khác nữa là ông thích đi bộ. |
Por lo tanto, si las peculiaridades y defectos de alguien nos irritan, imitemos el ejemplo de Jehová y de Jesús. Vậy nếu cá tính khác người và khuyết điểm của ai làm bạn khó chịu, hãy noi gương Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su. |
Pero toda la peculiaridad que puedo descubrir en el hombre, o sea, toda la diferencia entre él y otros hombres de esta época, es que era más santo y más perfecto ante Dios y se acercaba a Él con un corazón más puro y con una fe mayor que los hombres de estos días. Nhưng tất cả sự độc đáo mà tôi có thể khám phá ra nơi con người ấy, hoặc tất cả sự khác biệt giữa ông và những người trong thời đại này, là ông thánh thiện và toàn hảo hơn trước mặt Thượng Đế và ông đến với Ngài với một tấm lòng thanh khiết hơn và với nhiều đức tin hơn những người trong thời kỳ này. |
Chaucer usa las peculiaridades del lenguaje de los personajes, el humor chalado del cocinero, la solemne prosa del párroco y las nociones elevadas del escudero, para satirizar sus cosmovisiones. Chaucer dùng các lời châm biếm trong ngôn ngữ của nhân vật - sự hài hước tục tĩu của Tay phụ bếp, bài thánh ca trang trọng của Mục sư, và tính cách cao quý của Kẻ hầu cận - để châm biếm về thế giới quan của họ. |
En 1772, el matemático ítalofrancés Joseph-Louis Lagrange estaba trabajando en el célebre problema de los tres cuerpos cuando descubrió una interesante peculiaridad. Năm 1772, nhà toán học tên tuổi người Italy – Pháp là Joseph Louis Lagrange nghiên cứu về Bài toán ba vật thể nổi tiếng, ông đã khám phá ra một sự ngẫu nhiên trong các kết quả. |
□ ¿Qué peculiaridad del perdón que Jehová otorga presenta un desafío para los seres humanos que desean imitarlo? □ Về vấn đề tha thứ, Đức Giê-hô-va có đặc điểm rõ rệt nào mà người ta khó bắt chước? |
Jesús amó a sus discípulos como “suyos” y “los amó hasta el fin”, a pesar de sus defectos y peculiaridades (Juan 13:1). Chúa Giê-su yêu thương môn đồ như là “kẻ thuộc về mình” và “yêu cho đến cuối-cùng” bất kể các khuyết điểm và tính tình riêng của họ (Giăng 13:1). |
Peculiaridades de la góndola Nét độc đáo của chiếc Gondola |
Él indicó que ciertas personas en la población, que de otra forma serían completamente normales, tenían la siguiente peculiaridad: cada vez que veían un número tenía un color. Ông chỉ ra rằng người nào đó trong xã hội, người hoàn toàn bình thường, có một trạng thái kỳ lạ: mỗi khi nhìn một con số, nó có màu. |
Esta peculiaridad demuestra que una mente magistral, un autor, debió dirigir a los escritores. Điều này cho thấy rằng phải có một bộ óc siêu việt, hoặc một tác giả chỉ dẫn cho những người viết Kinh-thánh phải ghi chép điều gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peculiaridad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới peculiaridad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.