पडोसी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ पडोसी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पडोसी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ पडोसी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người hàng xóm, hàng xóm, người ở bên cạnh, vật ở cạnh, người đồng loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ पडोसी
người hàng xóm(neighbour) |
hàng xóm(neighbour) |
người ở bên cạnh(neighbour) |
vật ở cạnh(neighbour) |
người đồng loại(neighbour) |
Xem thêm ví dụ
अगली भेंट में, परिवार के साथ-साथ उनके मित्र और पड़ोसी भी बाइबल अध्ययन के लिए तैयार थे! Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh! |
अनेक पड़ोसियों के पास ऐसे घर और ज़मीन-जायदाद हैं जो किलों की तरह लगते हैं। Nhiều người láng giềng củng cố nhà cửa và đất đai giống như một thành lũy vậy. |
11 उनके पड़ोस में गाद के वंशज थे। वे बाशान प्रदेश में दूर सलका तक बसे हुए थे। 11 Con cháu Gát sống cạnh họ trong xứ Ba-san cho đến tận Sanh-ca. |
लेकिन, क्योंकि इस पापमय संसार में बेईमानी इतनी फैली हुई है, मसीहियों को इस अनुस्मारक की ज़रूरत है: “हर एक अपने पड़ोसी से सच बोले . . . Tuy nhiên, vì sự bất lương quá phổ thông trong thế gian tội lỗi này, tín đồ đấng Christ cần sự nhắc nhở này: “Mỗi người trong anh em... hãy nói thật với kẻ lân-cận mình... |
▪“हम अपने पड़ोसियों को उस महान भविष्य पर विचार करने के लिए प्रोत्साहित कर रहे हैं जो बाइबल हमारे लिए प्रस्तुत करती है। ▪ “Chúng tôi muốn chia xẻ với những người ở chung quanh đây một tương lai huy hoàng mà Kinh-thánh nói đến. |
लेकिन यह इस बात पर भी ज़ोर देती है कि व्यवस्था की सबसे बड़ी माँग थी कि यहोवा की उपासना करनेवाले लोगों को उससे अपने पूरे हृदय, मन, प्राण, और शक्ति से प्रेम करना चाहिए; और यह कहती है कि अगली सबसे महत्त्वपूर्ण आज्ञा थी कि वे अपने पड़ोसी से अपने समान प्रेम करें।—व्यवस्थाविवरण ५:३२, ३३; मरकुस १२:२८-३१. Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31). |
वे अपने पड़ोसियों के स्थिति को मोनिटर कर रहे है| Chúng tự theo dõi vị trí của nhau. |
अपने सुप्रसिद्ध पहाड़ी उपदेश में यीशु मसीह ने कहा: “तुम सुन चुके हो, कि कहा गया था; कि अपने पड़ोसी से प्रेम रखना, और अपने बैरी से बैर। Trong Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Giê-su Christ nói: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân-cận, và hãy ghét kẻ thù-nghịch mình. |
दक्षिण इटली के एक ऐम्फिथियेटर या स्टेडियम में, दो पड़ोसी शहरों के बीच एक खेल चल रहा था। अचानक, खेल के चाहनेवालों के बीच दंगा शुरू हो गया। इस दंगे में न जाने कितने लोग घायल हो गए और कितने मारे गए। Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
हम क्यों कहते हैं कि परमेश्वर और पड़ोसी के लिए प्यार को एक-दूसरे से अलग नहीं किया जा सकता? Tại sao có thể nói tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và người lân cận có liên quan chặt chẽ với nhau? |
+ 11 तेरे यहाँ कोई अपने पड़ोसी की पत्नी के साथ नीच काम करता है,+ कोई अपनी बहू के साथ अश्लील काम करके उसे दूषित करता है,+ तो कोई अपनी बहन को यानी अपने पिता की बेटी को भ्रष्ट कर देता है। + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
मेरे पड़ोस में ही एक और व्यक्ति रहता था जो बहुत ही अलग किस्म का था। Gần nơi tôi sinh sống, có một người đàn ông khá khác biệt. |
* 17 आस-पड़ोस की औरतें कहने लगीं, “नाओमी को एक बेटा हुआ है।” 17 Sau đó, những phụ nữ hàng xóm đặt tên cho đứa trẻ. |
और मुझे जल्दी ही वहाँ रह कर पता चल गया कि नीले क्षेत्र में, जैसे ही लोगों की उम्र बढ़ती है , और वास्तव में उनके जीवन काल में, वे हमेशा घिरे रहते हैं विस्तरित परिवार द्वारा, मित्रों द्वारा, पड़ोसियों द्वारा, पुजारी, मधुशाला नौकर, किरानेवाले द्वारा। Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
आस-पड़ोस के लोग मन्दिर के निर्माण के लिए एक अन्तरधर्म मित्रता चाहते थे। Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
अपने पड़ोसियों की कारगर तरीके से मदद करने से हम साक्षियों के बारे में उनकी गलतफहमियाँ दूर कर पाते हैं Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
जो लोग इस पूजा में भाग नहीं लेते उन्हें अकसर परिवार के सदस्य और आस-पड़ोस के लोग सताते हैं। Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ. |
चूँकि बॆनजामिन ने इन रीति-रिवाज़ों में हिस्सा नहीं लिया, पड़ोसियों और परिवार के सदस्यों ने पूर्वकथन किया कि उसके मृत पिता की आत्मा उसे सज़ा देगी। Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
इनमें हमारे पड़ोसी, साथ काम करनेवाले, स्कूल के साथी और वे लोग शामिल हैं, जिनसे हम प्रचार में मिलते हैं। “Mọi người” ở đây bao gồm hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học và những người chúng ta gặp trong thánh chức. |
“ज़्यादातर धर्म यही सिखाते हैं कि हमें अपने पड़ोसियों से प्यार करना चाहिए। “Hầu hết các tôn giáo đều dạy là phải yêu thương người lân cận. |
(मत्ती 13:54-58, नयी हिन्दी बाइबिल; मरकुस 6:1-3) अफसोस कि यीशु के ये पुराने पड़ोसी आपस में कहने लगे, ‘यह बढ़ई तो यहीं का रहनेवाला है और हम जैसा ही है।’ (Ma-thi-ơ 13:54-58; Mác 6:1-3) Đáng tiếc thay, những người từng là láng giềng của Chúa Giê-su đã lý luận: ‘Người thợ mộc này chẳng qua chỉ là người địa phương như chúng ta thôi’. |
हम लोगों के इस समाज के बीच रहते हैं; नौकरी करते वक्त, स्कूल में और पड़ोस में इन्हीं लोगों से हमारा मिलना-जुलना होता है। Chúng ta sống giữa xã hội loài người; chúng ta phải tiếp xúc với họ tại chỗ làm, trường học và trong vùng chúng ta ở (Giăng 17:11, 15; 1 Cô-rinh-tô 5:9, 10). |
अपने आपसे पूछिए ‘मैंने पिछली बार कब अपने पड़ोसी, साथ काम करनेवाले, साथ पढ़नेवाले, अस्पताल के कर्मचारी, दुकानदार, या किसी और को जिसने मेरी मदद की थी, धन्यवाद कहा?’ Bạn hãy tự hỏi: “Lần cuối cùng tôi nói lời cám ơn với người đã giúp mình là khi nào?”. Người đó có thể là một người hàng xóm, đồng nghiệp, bạn học, nhân viên bệnh viện, chủ cửa hàng hoặc một người nào khác. |
(नीतिवचन १२:२२) जानबूझकर ऐसी बात उड़ाना या फैलाना जो आप जानते हैं कि सच नहीं है झूठ बोलने के बराबर है और बाइबल कहती है कि मसीहियों को ‘झूठ बोलना छोड़कर अपने पड़ोसी से सच बोलना चाहिए।’—इफिसियों ४:२५. (Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25. |
कटे-कटे रहने का स्वभाव लोगों में शक की भावना पैदा करता है, खासकर जब पड़ोस में हर वक्त हिंसा और अपराध का खतरा मँडराता रहता हो। Sự xa cách sinh ra nghi kỵ, nhất là khi sự hung bạo và tội ác đe dọa khu phố. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पडोसी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.