pay attention to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pay attention to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pay attention to trong Tiếng Anh.

Từ pay attention to trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú ý, coi chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pay attention to

chú ý

verb

What have I got to do so that you'll pay attention to me?
Tôi phải làm gì để bạn có thể chú ý đến tôi đây?

coi chừng

verb

Pay Attention to How You Listen”
“Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”

Xem thêm ví dụ

Just pay attention to Alejandro and if he says to do something, just do it.
Chỉ cần chú ý đến Alejandro. Nếu anh ta nói làm điều gì thì cứ làm điều đó.
That's a penguin braying to tell you that it's important to pay attention to penguins.
Đó la một con chim cánh cụt đang kêu inh ỏi để nói cho bạn biết rằng chú ý đến chim cánh cụt là việc quan trọng
Pay Attention to Your Teaching’
“Hãy chú ý trong sự dạy dỗ”
Pay attention to what the speaker’s outline seems to be.
Lưu ý đến điều dường như là phần đại cương của người nói chuyện.
So, then, we must learn to pay attention to what we say.
Vậy thì chúng ta phải học cách thận trọng trong lời nói.
Jesus told his disciples topay attentionto whom, and why?
Trước khi bảo các môn đồ phải tỉnh thức, Chúa Giê-su khuyên họ điều gì và tại sao?
It sees her, pays attention to her.
Nó thấy cô ấy, chú ý đến cô ấy.
And pay attention to the things their fathers found out.
Để ý điều cha ông họ đã nghiệm ra.
I have to pay attention to manufacturing and distribution.
Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối.
He is recently most to receive to pay attention to.
Ông là gần đây nhất để nhận được chú ý đến.
Don't really pay attention to them.
Các bạn đừng chú ý đến chúng.
Pay attention to the highway, the way that you have to go.
Hãy chú tâm đến đường cái, là con đường ngươi phải đi.
Pay attention to my declaration.
Chú ý điều tôi tuyên bố.
Ask teachers to pay attention to the spiritual impressions they receive during this discussion.
Yêu cầu giảng viên hãy chú ý đến các ấn tượng thuộc linh mà họ nhận được trong lúc thảo luận.
Pay Attention to Your Teaching’
Giữ sự dạy-dỗ của bạn’
9 Jesus was speaking to adults when he said: “Pay attention to how you listen.”
9 Chúa Giê-su nói với những người trưởng thành: “Hãy coi chừng về cách các ngươi nghe”.
Pay attention to the rod and to the one who appointed it.
Hãy chú ý cái roi và đấng chỉ định nó.
He is recently most to receive to pay attention to.
Một chút khác nhau.
□ How should Christians pay attention to “the ‘word’ of faith”?
□ Tín đồ đấng Christ phải chú ý đến “đạo đức-tin” như thế nào?
20 . Pay Attention To Time
20 . Chú ý đến thời gian
"8 Reasons You Need to Pay Attention to BIGBANG Right Now". fuse.
Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2015. ^ “8 Reasons You Need to Pay Attention to BIGBANG Right Now”. fuse.
O if only you would actually pay attention to my commandments!
Ước gì con chú ý điều răn ta!
Is anyone paying attention to some of the things these guys do?
Có ai để ý đến đến một vài thứ mà mấy người này làm?
You never pay attention to me.
Bố ko bao giờ chú ý cả.
Don't pay attention to Roberto.
Đừng tập trung vào Roberto.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pay attention to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới pay attention to

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.