paved trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paved trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paved trong Tiếng Anh.
Từ paved trong Tiếng Anh có các nghĩa là khối, đá lát, cú bất ngờ, lời khen vụng về, gỗ lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paved
khối
|
đá lát
|
cú bất ngờ
|
lời khen vụng về
|
gỗ lát
|
Xem thêm ví dụ
This portion of I-70 was the first segment to start being paved and to be completed in the Interstate Highway System. Đoạn này của I-70 là đoạn đường đầu tiên được tráng nhựa và hoàn tất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang. |
The streets of Funafuti were paved in mid-2002, but other roads are unpaved. Các đường phố ở Funafuti được trải nhựa và giữa năm 2002 những con đường ở các đảo khác được trải nhựa. |
Soon after my husband was called to preside over the Paraguay Asunción Mission in 1992, we attended a branch conference in an isolated community in the Paraguayan Chaco.10 We traveled four hours on a paved road and then seven more hours on a primitive road. Ngay sau khi chồng tôi được kêu gọi chủ tọa Phái Bộ Truyền Giáo Paraguay Asuncion vào năm 1992, chúng tôi tham dự một đại hội chi nhánh trong một cộng đồng hẻo lánh ở Paraguayan Chaco.10 Chúng tôi đi bốn giờ đồng hồ trên một con đường trải nhựa và rồi thêm bảy giờ đồng hồ nữa trên một con đường đơn sơ. |
New Kids on the Block have sold over 80 million records worldwide, generated hundreds of million of dollars in concert revenues, and paved the way for later boy bands like Backstreet Boys and *NSYNC. Ban nhạc đã bán hơn 70 triệu album trên khắp thế giới, tạo ra hàng trăm triệu dollar trong các buổi biểu diễn và đã mở ra một trào lưu boy band cho các ban nhạc như Backstreet Boys và 'N Sync. |
In economics, therefore, the nobility declined while the middle class Belgian entrepreneurs flourished because of their inclusion in a large market, paving the way for Belgium's leadership role after 1815 in the Industrial Revolution on the Continent. Do đó, về mặt kinh tế, tầng lớp quý tộc suy yếu dần trong khi tầng lớp thương nhân trung lưu tại Bỉ thịnh vượng do có cơ hội tham gia vào thị trường lớn, mở đường cho vai trò tiên phong của nước Bỉ sau năm 1815 trong cuộc cách mạng công nghiệp trên toàn châu lục. |
The road network was not well developed and paved roads were rare. Hệ thống đường bộ chưa được phát triển thật sự tốt và các tuyến đường trải nhựa khá hiếm. |
(Romans 7:6) By exercising faith in Jesus’ sacrificial death, which brought an end to the Law and paved the way for the inauguration of the foretold “new covenant,” they had the prospect of gaining a righteous standing with Jehovah. —Jeremiah 31:31-34; Romans 10:4. Bằng cách thực hành đức tin nơi sự chết hy sinh của Giê-su, chính sự chết đó kết liễu luật pháp và dọn đường cho việc khai mạc “giao-ước mới” đã được báo trước, họ có sự trông cậy nhận lấy một vị thế công bình trước mặt Đức Giê-hô-va (Giê-rê-mi 31: 31-34; Rô-ma 10:4). |
As a result of the conflict, the United Nations Security Council unanimously adopted UN Security Council Resolution 721 on 27 November 1991, which paved the way to the establishment of peacekeeping operations in Yugoslavia. Vì cuộc xung đột này, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc đã đơn phương thông au Nghị quyết số 721 của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc ngày 27 tháng 11 năm 1991, tạo đường cho sự thành lập các chiến dịch gìn giữ hòa bình tại Nam Tư. |
The Arab patriots' view was that the Islamic governments should revive true Islam that would in turn, pave way for the establishment of constitutional representative government and freedom which, though Islamic in origin, was manifested in the West at the time. Quan điểm của những người yêu nước Ả rập là các chính phủ Hồi giáo nên khôi phục lại Hồi giáo chân chính và sẽ mở đường cho việc thành lập chính phủ đại diện theo hiến pháp và tự do, mặc dù Hồi giáo có nguồn gốc xuất hiện ở phương Tây vào thời đó. |
Here's the old printing press of QuadlGraphics and the paving yard and then the concrete factory where we found the body. Đây là nhà máy in cũ của Quad Graphics, và kho gạch lát, rồi nhà máy bê tông nơi ta tìm thấy xác. |
Streets paved with actual street. Đường phố hiện đại với vỉa hè. |
The road to hell is paved with good intentions is a proverb or aphorism. Đường đến địa ngục được lát bằng thiện tâm là một câu tục ngữ hay cách ngôn. |
The act was followed by work on what would be the Maastricht Treaty, which was agreed on 10 December 1991, signed the following year and coming into force on 1 November 1993 establishing the European Union, and paving the way for the European Monetary Union. Đạo luật này bị ảnh hưởng bởi dự định tạo ra Hiệp ước Maastricht, được ký ngày 10.12.1991, và có hiệu lực từ ngày 1.11.1993, lập ra Liên minh châu Âu. |
Largely paved national routes connect the six largest regional towns to Antananarivo, with minor paved and unpaved routes providing access to other population centers in each district. Các tuyến đường quốc gia phần lớn được trải nhựa, kết nối sáu đô thị cấp vùng lớn nhất đến thủ đô Antananarivo, còn các tuyến đường nhỏ được trải nhựa hoặc chưa trải nhựa giúp tiếp cận các trung tâm dân cư khác trong mỗi huyện. |
By 1973, the PAVN logistical system consisted of a two-lane paved (with crushed limestone and gravel) highway that ran from the mountain passes of North Vietnam to the Chu Pong Massif in South Vietnam. Năm 1973, hệ thống đường Trường Sơn bao gồm một con đường (rải sỏi và đá vôi) rộng hai làn xe, chạy từ các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ tới dãy Chu Pông ở miền Nam. |
Similarly, the work of Constantin Brâncuși at the beginning of the century paved the way for later abstract sculpture. Tương tự như vậy, tác phẩm của Constantin Brancuşi ở đầu thế kỷ này đã mở đường cho tác phẩm điêu khắc trừu tượng. |
Under Japanese rule, extensive infrastructure development occurred, including the construction of port facilities, waterworks, power stations, paved roads and schools, along with entertainment facilities and Shinto shrines. Dưới sự quản lý của người Nhật, cơ sở hạ tầng được phát triển rộng khắp, bao gồm việc xây dựng các cảng, nhà máy nước, nhà máy điện, đường sá, trường học, cùng với các công trình vui chơi giải trí và các đền thờ thần đạo. |
Did not Paul say that he had been ‘educated at the feet of Gamaliel,’ thus paving the way for him to pursue a prestigious career in the years to come? Chẳng phải Phao-lô nói rằng ông đã “học nơi chơn Ga-ma-li-ên”, như vậy mở đường cho ông theo đuổi một sự nghiệp danh vọng trong những năm sau này hay sao? |
The Pyithu Hluttaw confirmed the election of Win Myint as the House of Representatives' nominee for vice president on 23 March 2018, paving the way for Win Myint to enter the election process for the next President of Myanmar. Hạ viện Myanmar phê chuẩn cuộc tuyển cử Win Myint với tư cách là người được đề cử của Hạ viện cho vị trí Phó Tổng thống Myanmar vào ngày 23 tháng 3 năm 2018, mở đường cho Win Myint bước vào quá trình bầu cử cho vị trí Tổng thống Myanmar tiếp theo. |
It paves the way for a significant twoway increase in the flow of goods and services as well as improvement in other areas such as investment and labor movement . Nó mở đường cho việc gia tăng đối lưu đáng kể trong luồng hàng hoá và dịch vụ , cũng như cải tiến trong lĩnh vực khác như là đầu tư và phong trào công đoàn . |
In fact, it's as large as Western Europe, but it only has 300 miles of paved roads. Trên thực tế, đất nước này lớn gần bằng Tây Âu, nhưng mà chỉ có 300 dặm đường nhựa. |
(Mark 2:1-5) The interior floors were paved, often covered with woven mats. Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5). |
They then paved them. Và sau đó họ lát đá cho chúng. |
Doing so paves the way for tender affection to grow. Làm thế sẽ giúp tình yêu mến nồng thắm phát triển. |
Intel ultimately met that 1-teraflops performance deadline using the Intel chips , HP dropped its PA-RISC line in favor of Intel 's Itanium processor line , and the Pentium Pro paved the way for Intel 's present powerhouse status in the server market . Cuối cùng Intel cũng thực hiện được mức 1.000 tỷ phép tính mỗi giây bằng cách sử dụng chip Intel , HP đã từ bỏ dòng chip PA-RISC của hãng để ủng hộ cho dòng vi xử lí Itanium của Intel và Pentium Pro đã dọn đường cho Intel trở thành ngôi vô dịch trong thị trường máy chủ thời ấy . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paved trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paved
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.