paucity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paucity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paucity trong Tiếng Anh.

Từ paucity trong Tiếng Anh có các nghĩa là số lượng nhỏ, sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự ít ỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paucity

số lượng nhỏ

noun

sự khan hiếm

noun

sự thiếu thốn

noun

sự ít ỏi

noun

Xem thêm ví dụ

Alternatively, this may have been achieved by Intef's predecessor Mentuhotep I. Both hypotheses remain conjectural given the paucity of historical records on this period.
Mặt khác, điều này có thể đã được thực hiện bởi vị tiên vương của Intef là Mentuhotep I. Cả hai giả thuyết này hiện vẫn chỉ là phỏng đoán do sự thiếu thốn của các ghi chép lịch sử về thời kỳ này.
In 2012, days before the election, the government announced $17B US in planned energy investment, designed to alleviate the paucity of available energy.
Vào năm 2012, vài ngày trước cuộc bầu cử, chính phủ đã công bố 17 tỷ USD trong kế hoạch đầu tư năng lượng, được thiết kế để giảm bớt sự thiếu hụt năng lượng sẵn có.
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute.
An 'evolutionary dwindling' of surnames is common to all societies. ut in China, says, where surnames have been in use far longer than in most other places, the paucity has become acute. (dịch: Chỉ có 3.100 họ hiện được sử dụng ở Trung Quốc so với gần 12.000 trong lịch sử.
Still, a paucity of credit options hinders the overall economy.
Tuy nhiên, một sự lựa chọn tín dụng ít ỏi đã gây cản trở cho nền kinh tế nói chung.
Other challenges include a paucity of skilled labor, difficulty in obtaining expatriate employment permits, bureaucratic red tape, corruption, and inadequate and deteriorating road, electricity, water, and telecommunications infrastructure which hinder economic development in Malawi.
Những thách thức khác bao gồm một số ít lao động có tay nghề khó khăn trong việc xin giấy phép lao động nước ngoài, quan liêu, tham nhũng và thiếu cơ sở hạ tầng giao thông, điện, nước và viễn thông đang gây cản trở phát triển kinh tế Malawi.
Asked about the paucity of American individuals in the documents, digital editor of Süddeutsche Zeitung, Stefan Plöchinger, said via Twitter: "Just wait for what is coming next."
Trả lời về việc việc thiếu vắng các cá nhân Mỹ tại các tài liệu, biên tập viên của tờ Süddeutsche Zeitung cho biết: "Hãy chờ xem những gì sẽ xảy ra sắp tới."
This is believed to be due to a paucity of edible plant life in this sub-Arctic region and a local lack of competing large carnivores (including other bear species).
Điều này được cho là do số lượng ít ỏi của các loại thực vật ăn được trong khu vực phụ cận Bắc cực này và thiếu động vật ăn thịt địa phương lớn cạnh tranh (bao gồm các loài gấu khác).
Not much" explores this further, noting that: What's surprising, at least to those of us who don't enjoy the more mainstream genres, is the paucity of artists from outside the house and trance scenes in the top 100.
Dẫn thêm: Có điều đáng ngạc nhiên, ít nhất là đối với những người không thích các thể loại chính thống, đó là sự thiếu vắng của các nghệ sĩ từ không thuộc thể loại house và trance trong top 100.
Given the paucity of reliable information, it was for some time classified as a data deficient species by the IUCN.
Với lượng ít ỏi các thông tin đáng tin cậy, trong một thời gian nó đã được phân loại như là một loài thiếu dữ liệu bởi IUCN..
Radio astronomer Gerrit Verschuur wrote: “The recent U.S. planetary probes revealed a shocking paucity of real knowledge about the contents of the cosmos.
Nhà quang tuyến thiên văn học Gerrit Verschuur viết: “Các máy thăm dò hành tinh mới đây do Hoa-kỳ phóng lên đã gây bàng hoàng vì tiết lộ cho thấy sự hiểu biết thực sự quá kém cỏi về vũ trụ.
Significantly, Baronius termed the age 'dark' because of the paucity of written records.
Quan trọng là, Baronius định nghĩa thời kỳ này “tăm tối” vì nó khan hiếm các bản ghi chép.
The 1952 and 1953 World Championships were run to Formula Two regulations, for smaller, less powerful cars, due to concerns over the paucity of Formula One cars available.
Giải vô địch thế giới các năm 1952 và 1953 áp dụng quy định của Công thức 2, với những chiếc xe nhỏ hơn, yếu hơn, do lo ngại về số lượng xe hơi Công thức 1 không có nhiều trên thị trường.
The possibility that Edward had a sexual relationship with Gaveston or his later favourites has been extensively discussed by historians, complicated by the paucity of surviving evidence to determine for certain the details of their relationships.
Khả năng Edward có quan hệ kê gian với Gaveston hoặc những kẻ sủng thần sau này đã được các nhà sử học tranh luận rộng rãi, và rất phức tạp bởi những bằng chứng xác định về mối quan hệ chi tiết thực sự còn khá ít ỏi.
For others, the term Dark Ages is intended to be neutral, expressing the idea that the events of the period seem 'dark' to us because of the paucity of the historical record.
Đối với những người khác, thuật ngữ trên nhằm để diễn đạt quan điểm trung lập rằng các sự kiện của thời kỳ này có vẻ “tăm tối” với chúng ta vì thiếu các ghi chép lịch sử.
Cryptococcal IRIS has three phases: before HAART, with a paucity of cerebrospinal fluid (CSF) inflammation and defects in antigen clearance; during initial HAART immune recovery, with pro-inflammatory signaling by antigen-presenting cells without an effector response; and at IRIS, a cytokine storm with a predominant type-1 helper T-cell interferon-gamma response.
IRIS do cryptococcus có ba giai đoạn: trước HAART, với một ít viêm dịch não tủy (DNT) và khiếm khuyết trong giải phóng kháng nguyên; trong quá trình phục hồi miễn dịch ban đầu HAART, với tín hiệu tiền viêm bởi các tế bào trình diện kháng nguyên mà không có phản ứng tác động; và tại IRIS, một cơn bão cytokine với đáp ứng interferon-gamma tế bào T giúp đỡ loại 1 chiếm ưu thế.
Donaldson admits to a paucity of knowledge (at the time that he was writing) regarding Robert's reign and accepts that the early chroniclers writing near to his reign found little to criticise.
Donaldson thừa nhận sự khiếm khuyết về tư liệu (vào thời điểm ông nghiên cứu) về thời đại của Robert và chấp nhận rằng các sử gia gần thời Robert không tìm thấy nhiều điều để chỉ trích ông.
Ramesses I enjoyed a very brief reign, as evidenced by the general paucity of contemporary monuments mentioning him: the king had little time to build any major buildings in his reign and was hurriedly buried in a small and hastily finished tomb.
Ramesses I có một vương triều rất ngắn, bằng chứng là có rất ít ỏi các đài kỷ niệm đương thời nhắc đến ông: nhà vua đã có ít thời gian để xây dựng các công trình quan trọng ở bất kỳ lúc nào trong thời gian trị vì của ông và đã được chôn cất vội vã trong một lăng mộ nhỏ và nhanh chóng hoàn thành.
The high linguistic significance these languages is belied by the extreme paucity of documentation and description of them, even in view of their highly endangered status.
Tầm quan trọng cao độ về phương diện ngôn ngữ của chúng ngược với số lượng tài liệu và mô tả cực kỳ ít về chúng, dù chúng gặp nguy hiểm cao độ.
Before the results of the extensive excavations in Abusir were fully published, Egyptologists following the traditional succession hypothesis credited Neferefre with around a decade of rule, based on the paucity of attestations contemporaneous with his reign.
Trước khi kết quả từ những cuộc khai quật tại Abusir được công bố đầy đủ, các nhà Ai Cập học đã ủng hộ giả thuyết kế vị truyền thống vốn thừa nhận rằng Neferefre đã cai trị trong khoảng một thập kỷ, điều này là do có quá ít các bằng chứng khảo cổ học có niên đại thuộc về triều đại của ông.
Others have called attention to a paucity of opposing viewpoints.
Một số khác đã kêu gọi sự chú ý đến một số lượng ít ỏi các quan điểm đối lập.
Given the paucity of documents relating to Menkauhor's sun temple, it probably functioned for only a short time or was never completed.
Do sự khan hiếm các văn kiện có liên quan đến ngôi đền mặt trời của Menkauhor, có thể nó chỉ thực hiện chức năng của mình trong một khoảng thời gian ngắn hoặc có lẽ nó không bao giờ được hoàn thành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paucity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.