patineta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ patineta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patineta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ patineta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe hẩy, ván trượt, xcutơ, xe lăn, xe xcutơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ patineta

xe hẩy

(scooter)

ván trượt

(skateboard)

xcutơ

(scooter)

xe lăn

xe xcutơ

(scooter)

Xem thêm ví dụ

Ethan se sentó con él y puso la patineta sobre sus piernas.
Ethan đến ngồi bên nó và đặt tấm ván trượt của mình lên trên đùi.
Trataba de enseñarles como hacer una patineta aérea.
Tớ dạy họ các làm bóng khí.
Tráiganme mi patineta.
Ai đó lấy cho tôi cái ván trượt.
Pero, ¿eres bueno en la patineta?
Nhưng anh có thật là tay trượt ván giỏi không?
Salió en patineta con un amigo.
Nó đang trượt ván với các bạn
¡ Me dejó comerme su patineta!
Hắn bắt tôi ăn chiếc xe đạp của hắn
Mientras todos los demás se quedan en el suelo... nosotros hacemos cosas nunca vistas con la patineta.
Trong khi những người khác mãi cắm đầu xuống đất, chúng ta bay cao với ván trượt mà trước nay chưa có ai từng thấy.
Tráiganme mi patineta
Ai đó lấy cho tao tấm ván của tao
Mamá, voy a andar en patineta.
Mẹ ơi, Con đi trượt ván nhé.
Tengo mi propia compañía de patinetas.
Tao có công ty làm ván trượt của riêng tao.
Pero, ¿ eres bueno en la patineta?
Nhưng mày có trượt tuyết giỏi không?
Sobre patinetas y piscinas.
Về ván trượt và hồ bơi.
¿Nunca han andado en patineta?
Các cháu chưa bao giờ trượt ván phải không?
¿Qué clase de patineta tiene tu hijo?
Vậy con trai cô chơi ván trượt loại nào?
Tengo mi propia compañía de patinetas
Tao còn có một đội trượt tuyết của riêng mình
Y ésta es la patineta que me regaló mi abuela Ruth.
Đây là tấm ván trượt bà Ruth đã cho tôi.
Yo montaba mi patineta aquí dentro.
Mình từng trượt ván quanh đây.
Yo sabía que era una patineta
Tớ biết đó là cái ván trượt.
Si se pueden usar vehículos de Lime en tu ciudad, puedes solicitar sus bicis o patinetes en la aplicación Maps.
Nếu thành phố của bạn hỗ trợ dịch vụ xe Lime, bạn có thể yêu cầu xe đạp hoặc xe điện của Lime trong ứng dụng Maps.
(Música) (Sonido de patinete) (Música) (Aplausos)
(Tiếng nhạc) (Tiếng ván trượt)(Nhạc) (Tiếng vỗ tay)
Había pasado un año fotografiando a esta nueva generación de chicas, que como yo, caían entre las líneas: chicas que andaban en patinete pero que lo hacían si usaban ropa interior de encaje, chicas que tenían cortes de pelo de chico pero que usaban esmalte de uñas chicas que usaban sombra de ojos que combinara con sus rodillas raspadas, chicas a las que les gustan las chicas y los chicos y a quienes les gustaban los chicos y las chicas quienes odiaban ser encasillados en cualquier definición.
Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó.
Sam se bajó de su patineta y caminó hacia el césped.
Sam nhảy ra khỏi tấm ván trượt của nó và bước đến bãi cỏ.
Una patineta con ruedas.
Đây là giày trượt pa-tanh có bánh.
Las patinetas tienen ruedas.
Tôi khá chắc là giày trượt pa-tanh nào cũng có bánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patineta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.