pastelito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastelito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastelito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pastelito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh nướng, sự hỗn độn, sự tròn xoay, doanh thu, chả bao bột nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastelito

bánh nướng

(pastry)

sự hỗn độn

(pie)

sự tròn xoay

(turnover)

doanh thu

(turnover)

chả bao bột nhỏ

(patty)

Xem thêm ví dụ

Le dije: «Muchas gracias, pero ya he compradoeste año los pastelitos de las niñas scouts.
Tôi bảo, “Cảm ơn con, năm nay chú đã mua bánh quy của Nữ hướng đạo rồi.
Por cierto, eso no es un pezón, es un pastelito.
Đó không hẳn là núm vú, nó giống bánh cupcake hơn.
Cada pastelito tenía un glaseado blanco, decorado con una sencilla, bella y delicada nomeolvides de cinco pétalos.
Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa.
Y le compramos los pastelitos púrpuras.
Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé.
Así que el costo por unidad es un dólar por pastelito.
Như vậy là chi phí sẽ là một đô la. Tón mất một đô la cho mỗi chiếc bánh
Los pastelitos rosados de coco me hicieron popular.
Anh đã nhận được quà của em, những viên kẹo dừa anh yêu thích.
Rollitos de mermelada, pastelitos de moka y de nata, tarta de cerezas...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
Así que es este el escenario de punto de equilibrio, donde vendo 500, 000 pastelitos a $2 cada uno,
Vì vậy, đây là một kịch bản hòa vốn, tôi sẽ bán năm trăm nghìn chiếc bánh với giá hai đô là mỗi chiếc trừ đi chi phí sản xuất bánh
No hemos hecho 6000 millas para ver un pastelito francés disfrazado de soldado.
Chúng tôi không đi 6.000 dặm chỉ để thấy một cục bột Pháp ăn mặc như một anh lính chì.
Mi familia, por ejemplo, llevaba todos los domingos al lugar donde nos reuníamos pan y pastelitos de nuestra panadería para compartirlos con los demás.
Vào mỗi ngày chủ nhật, cả nhà chúng tôi mang bánh mì và bánh ngọt từ tiệm của gia đình đến nơi nhóm họp để chia sẻ với các anh chị.
¿Alguno de vosotros trae pastelitos?
Sao hai cậu không mang nhiều nhiều chút?
Pero en el proceso quizá vayas a aprender un poco sobre contaduría y cómo empezar una fábrica de pastelitos.
Tuy nhiên, trong quá trình học, bạn cũng có thể học được một ít về kế toán và cách bắt đầu một nhà máy sản xuất Cupcake.
Hola, pastelitos.
Xin chào, người đẹp.
Pasé toda la mañana preparando estos pastelitos para ustedes.
Ta dành cả buổi sáng làm mấy cái bánh này cho tụi bay.
" Rinde dos docenas de pastelitos. "
" Lượng: 24 cốc bánh nướng nhỏ. "
¡ Para con ese pastelito!
Dừng việc đó lại đi!
Digamos que quiero empezar una fábrica de pastelitos.
Xem nào, cứ giả xử rằng, tôi muốn bắt đầu mở một công ty làm bánh Cupcake.
Y entonces mi costo por pastelito, o mi costo
Và rồi chi phí làm bánh, hay là COGS, sẽ là...
¿Quieres este pastelito?
Muốn ăn bánh không?
Me refiero a los pastelitos.
Tôi đang nói về mấy cái bánh
Sería bonito tener unos pastelitos de queso de frijol.
Ăn tí bánh xốp còn hay hơn.
Así que este es el optimista -- que yo venda un millón de pastelitos.
Đây sẽ là kịch bản lạc quan cho những người người lạc quan -- rằng tôi bán hết được tất cả một triệu cupcake.
Puedo cobrar $2 por pastelito, así que mis ingresos son $2 millones por año, ¿verdad?
Hai đô la cho mỗi chiếc cupcake, do đó, thu nhập của tôi sẽ tương đương hai triệu đô một năm.
Por eso hice estos pastelitos.
Đó là lý do tớ làm mấy cái bánh này.
Tráeme un pastelito, y después puedes hacerme lo que quieras.
Mua cho em món ăn sáng với bánh kem... rồi sau đó anh muốn làm gì cũng được.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastelito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.