pastelillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pastelillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastelillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pastelillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh nướng, bánh, bánh ngọt, bánh ga tô, sự hỗn độn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pastelillo

bánh nướng

(pastry)

bánh

(pie)

bánh ngọt

(pastry)

bánh ga tô

sự hỗn độn

(pie)

Xem thêm ví dụ

¿Quiere investigarlo porque se comió un pastelillo?
Anh muốn điều tra vì anh ta ăn bánh rán?
Porque él se comió el pastelillo.
Bởi vì cậu ấy đã ăn một cái bánh rán.
Sí, eres un delicioso pastelillo.
em là bánh nướng mịn của anh mà.
Me tomé la libertad de asignarte los pastelillos.
Tớ đã tự quyết định và đăng kí cậu lo phần cupcakes rồi.
Permitan que les sirva más pastelillos de zarzamora.
“Để tôi đưa thêm cho chị bánh nướng nhân quả mâm xôi.
No sé hacer pastelillos.
Tớ không biết làm cupcakes.
Tostadas, pastelillos, tartas.
Bánh mì nướng, bánh ngọt, bánh muffin.
Pastelillos.
Bánh muffin.
Oí que de hecho sobornó a Weaver con pastelillos.
Tôi nghe nói anh ta hối lộ Weaver bằng cupcake.
¿Estä seguro de que no tiene pastelillos de melocotón?
Thôi mà, ông có chắc là ông không có bánh đào không?
Tostadas, pastelillos, tartas.
Bánh mì nướng, bánh muffin, bánh ngọt.
¡ Pan tostado y pastelillos!
Bánh mì và cupcakes.
Ella es la que está armando una escena, y un lote de pastelillos secos por lo que veo.
Con cần đi ngay. với cái mẻ bánh có vẻ khô không khốc thế kia.
Sólo quería untar un poco de manteca Badalandabad en un pastelillo inglés.
Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastelillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.