passeggiata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passeggiata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passeggiata trong Tiếng Ý.
Từ passeggiata trong Tiếng Ý có các nghĩa là nơi dạo chơi, sự đi dạo, đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passeggiata
nơi dạo chơinoun |
sự đi dạonoun |
đi dạonoun Non ho voglia di vedere un film, andiamo a fare una passeggiata. Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi. |
Xem thêm ví dụ
Per me e'una passeggiata. Không khó, đối với tôi. |
Mi ha spiegato che quel padre lì, che aveva conosciuto lei, diceva che sarebbe venuto a prenderti la domenica per una passeggiata. Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ. |
Sarà una passeggiata. Ra tay dễ như bỡn. |
Come sai, questi due anni non sono stati una passeggiata per me. Em cũng biết mấy năm qua anh đã gặp nhiều chuyện không hay. |
Per molti che possono permetterselo, una passeggiata in macchina, una scampagnata o un’escursione sono infinitamente più piacevoli di una funzione religiosa. Đối với những ai có phương tiện, một buổi dạo mát bằng xe ở đồng quê, một buổi đi chơi và ăn ngoài trời làm tinh thần thoải mái hơn sự đi lễ ở nhà thờ biết bao nhiêu. |
Vuoi fare una passeggiata? em có muốn đi dạo cùng anh? |
Ogni volta che si deve andare al negozio, in chiesa o a casa di amici è un'occasione per una passeggiata. Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ. |
Bella serata per una passeggiata? Ê, đêm nay đẹp trời đi dạo thú vị nhỉ? |
Perche'sei venuta a fare la passeggiata se non vuoi fare nulla di cio'che facciamo? Tại sao bà đi tham quan cùng mọi người mà không muốn làm những gì mọi người đang làm? |
Credo che uno di noi debba fare una passeggiata. Em nghĩ một trong hai ta cần phải ra ngoài đi dạo. |
Una passeggiata nel parco. Như đi dạo trong công viên ấy mà. |
Fai una passeggiata con me. Đi với tôi nào. |
Sono uscito per una passeggiata. Tôi chỉ đi dạo thôi mà. |
C’era un uomo a cui piaceva fare delle passeggiate serali nel suo quartiere. Xưa kia có một người rất thích đi bộ xung quanh khu xóm của mình vào buổi chiều. |
Dovevamo essere piuttosto strani nella nostra prima passeggiata. Tôi nhớ là chúng tôi đã khá khác thường khi lần đầu đi xuống đường. |
I suoi fratelli sono arrabbiati perché il ragazzo che lei ama l’ha invitata a fare una passeggiata con lui in un’incantevole giornata primaverile. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
E infine, quando si è molto passeggiato, la fame si fa sentire; da qualche tempo d’Artagnan si era reso conto di ciò. Rồi, khi đi lâu thì cái đói tới, D' Artagnan ít lâu nay đã nhận ra điều đó. |
Porta la bambina a fare una passeggiata. Đưa đứa bé đi dạo đi. |
Non ho voglia di vedere un film, andiamo a fare una passeggiata. Tôi không có hứng đi xem phim, hay là chúng ta đi dạo đi. |
Ripulire le case dal fango non è una passeggiata. Làm sạch bùn trong các ngôi nhà là việc không đơn giản. |
Sarà una passeggiata. Chúng ta sẽ cùng nhau. |
Tornando dalla mia passeggiata mattutina prima, ho nuovo sortita fuori su questo commissione speciale. Trở về từ dạo buổi sáng đầu tiên của tôi, tôi một lần nữa sallied ra khi làm công việc đặc biệt này. |
Sai, io e Chloe ci facciamo una passeggiata. Có lẽ... tôi với Chloe đi dạo chút đã |
Non fu una passeggiata, ma ne valse la pena. Chuyến đi khiến anh đau đớn nhưng phần thưởng thì thật lớn. |
Dalle mie parti, questa è una passeggiata nel parco. Nơi tôi đến là một lối đi ngoài công viên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passeggiata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới passeggiata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.