pasas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nho khô, Nho khô, màu nho khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasas

nho khô

(raisin)

Nho khô

(raisin)

màu nho khô

(raisin)

Xem thêm ví dụ

En el informe Flujo de objetivos no se rellenan los pasos.
Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước.
Para ver el historial de transacciones, siga estos pasos:
Để xem lịch sử giao dịch:
Siga estos pasos para modificar una extensión de texto destacado:
Để chỉnh sửa phần mở rộng về chú thích, hãy làm theo các bước sau:
Para activar la anulación de etiquetado automático, siga estos pasos:
Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ:
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Dio unos pasos en dirección a su tía, y cogió la carta.
Anh đi vài bước đến phía dì mình và cầm bức thư.
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Sigue los pasos que se indican a continuación para cambiar las acciones asignadas a los interruptores en cualquier momento.
Bạn có thể thay đổi tùy chọn gán nút chuyển bất cứ lúc nào bằng cách làm theo các bước dưới đây.
La semana que viene, pan de pasas. "
Tuần sau con sẽ làm với nho khô. "
Cuando me senté a escribir un libro sobre creatividad, me di cuenta de que se invirtieron los pasos.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
En ese caso, comience desde ahora a dar pasos para alcanzar esa meta.
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó.
Una ruta es una secuencia específica de nodos que ocurren en uno o varios pasos y durante un periodo específico.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
Sigue estos pasos:
Dưới đây là cách thực hiện:
El desafío de seguir Sus pasos
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Siga estos pasos para actualizar un área de trabajo:
Để cập nhật không gian làm việc, hãy thực hiện như sau:
Si la respuesta a ambas preguntas es afirmativa, los pasos siguientes van a depender de las costumbres locales.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
Cuando no estuvo más que a una veintena de pasos, oyó un rumor y el coche se detuvo.
Khi chỉ còn cách đó độ hai mươi bước, ông nghe tiếng lao nhao và cỗ xe dừng lại.
Y los libios y los etíopes irán en sus pasos” (Daniel 11:42, 43).
Dân Li-by và dân Ê-thi-ô-bi sẽ theo sau người”.
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos.
Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu.
Si no puedes completar estos pasos, ponte en contacto con el administrador del sistema.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Dos publicadores capacitados hablan de cómo prepararse para la predicación siguiendo los pasos que se exponen en el párrafo 3 del artículo, y luego demuestran una presentación.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Por eso, si queremos cultivar esta cualidad, debemos meditar en la grandeza de Jehová y seguir los pasos de su Hijo.
Tuy nhiên, chúng ta có thể học được tính khiêm nhường nếu suy ngẫm vị thế của mình trước mắt Đức Chúa Trời và noi theo dấu chân của Con ngài.
Primero, habían muchas nuevas técnicas de manufactura, sin mencionar, motores miniatura muy económicos -- motores eléctricos sin escobillas, servomotores, motores de pasos, que son utilizados en impresores, escáneres y cosas por el estilo.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Para generar vistas previas de creatividades en aplicaciones, siga estos pasos:
Để sử dụng tính năng xem trước trong ứng dụng, hãy làm như sau:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.