pasar el aspiradora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasar el aspiradora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasar el aspiradora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasar el aspiradora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vacuum_cleaner, máy hút bụi, Chân không, 真空, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasar el aspiradora

vacuum_cleaner

(vacuum)

máy hút bụi

(vacuum)

Chân không

(vacuum)

真空

(vacuum)

chân không

(vacuum)

Xem thêm ví dụ

La lista explicará qué trabajos han de hacerse cada semana, como pasar la aspiradora, limpiar las ventanas y los cristales, quitar el polvo de los mostradores, vaciar las papeleras, fregar el suelo y limpiar los espejos.
Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng.
Una vez finalizado este sencillo procedimiento, hay que pasar la aspiradora todas las semanas la mitad de las veces antes indicadas; así se conseguirá que el nivel de polvo se mantenga bajo.
Sau khi làm xong biện pháp đơn giản này, nếu mỗi tuần bạn hút bụi phân nửa số lần được đề nghị ở trên, thì bạn sẽ có thể làm cho lượng bụi giảm đi.
Los niños mayores pueden pasar la aspiradora, lavar el automóvil o hasta cocinar.
Những em lớn hơn có thể hút bụi, rửa xe và thậm chí chuẩn bị bữa ăn.
El jovencito le dijo que él era el encargado de pasar la aspiradora por la plataforma al terminar las reuniones.
Em trai trả lời rằng em được giao nhiệm vụ hút bụi trên bục sau mỗi buổi nhóm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasar el aspiradora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.