partir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partir trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ partir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chẻ, rời khỏi, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partir
chẻverb |
rời khỏiverb Tu sabes que há semanas que quero partir. Anh cũng biết tôi muốn rời khỏi đây nhiều tuần rồi mà. |
điverb Pelo que eu sei, ela ainda não partiu. Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu. |
Xem thêm ví dụ
Os homens devem partir. Đám đàn ông phải đi. |
Só queria me certificar que tem o que precisa, antes de partir. Ta chỉ muốn chắc chắn rằng nàng có mọi thứ nàng cần trước khi ta đi. |
Por padrão, você não recebe notificações para eventos de voo adicionados a partir do Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Devem partir. Tất cả hãy mau chạy khỏi đây. |
Se você tiver um feed do Planilhas Google instalado na conta do Merchant Center, instale o Complemento do Google Merchant Center e selecione a guia Atualização a partir do site, no complemento do Google Merchant Center, para atualizar a planilha usando a marcação nas páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
É o número de visualizações do vídeo a partir do conteúdo compartilhado do parceiro. Số lần xem video từ nội dung chia sẻ của đối tác. |
A partir da esquerda: Imagem de Cristo, de Heinrich Hofmann, cortesia de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
(1 Reis 4:20; Hebreus 11:12) Além disso, uns 1.971 anos depois de Abraão partir de Harã, um descendente seu, Jesus, foi batizado em água por João, o Batizador, e depois em espírito santo pelo próprio Jeová para se tornar o Messias, o Descendente de Abraão em sentido mais pleno, espiritual. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Estejam prontos para partir assim que tivermos os feijões. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
A 3 de Junho de 2014, o rover Curiosity pousado em Marte observou o planeta Mercúrio a transitar o Sol, marcando a primeira vez que humanos observaram um trânsito planetário a partir de um corpo celestial para além da Terra. Vào ngày 3 tháng 6 năm 2014, tàu thăm dò Curiosity ở Sao Hỏa đã quan sát được Sao Thủy đi qua Mặt Trời, đánh dấu lần đầu tiên hiện tượng quá cảnh thiên thể được quan sát từ một thiên thể bên ngoài Trái Đất. |
Não quero partir com Carl! Tôi không muốn đi xa với Carl. |
E por isso desejamos mesmo extrair dois princípios a partir dos fantásticos sucessos da indústria informática: o open- source e o crowdsourcing, para acelerar rapidamente e responsavelmente, a distribuição de terapias específicas aos doentes com cancro. Và tôi thật sự tìm kiếm để tải về hai quy luật từ những thành công tuyệt vời của ngành công nghiệp khoa học máy tính: một của nguồn mở và một của nguồn số đông để nhanh chóng, một cách trách nhiệm tăng tốc cho sự ra đời của phương pháp chữa bệnh nan y cho bệnh nhân bị ung thư. |
Os planetas formam-se num processo acidental da formação das estrelas, a partir do mesmo gás que as próprias estrelas. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Ushahidi -- o nome significa " testemunha " ou " testemunho " em Swahili -- é uma maneira muito simples de pegar em relatórios daquilo que se passa no terreno, seja a partir da web ou, criticamente, através de telemóveis e SMS, agregar tudo isso e colocar num mapa. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Linkin Park Cypress Hill Adema DJ Z-Trip Linkin Park Mudvayne Xzibit Blindside A partir de 2004, a turnê apresentou dois estágios, o primeiro estágio (principal) e o Estágio Revolução (secundário). Sân khấu Chính Linkin Park, Cypress Hill, Adema, DJ Z-Trip Sân khấu Chính Linkin Park, Mudvayne, Xzibit, Blindside Vào năm 2004, tour diễn bao gồm 2 sân khấu, Sân khấu Cách mạng (Revolution) và Sân khấu Chính. |
Para escolher a partir de uma lista de fotos, vídeos e apps que você não usou recentemente: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
Acompanhamo-lo a partir daqui. Chúng ta đi thôi. |
Devemos partir? Mình đi chớ? |
A partir de 1937 a 1945, foi um prisioneiro do campo de concentração Buchenwald , perto de Weimar. Năm 1937, Đức Quốc xã dựng lên Trại tập trung Buchenwald, gần Weimar. |
Você deve partir imediatamente. Ði ngay |
Acho que você não devia partir amanhã. Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội. |
Durante os ciclos glaciais-interglaciais dos últimos milhões de anos, os processos naturais têm variado CO2 em cerca de 100 ppm (a partir de 180 ppm a 280 ppm). Trong các chu kỳ băng hà–gian băng của một triệu năm nay, các quá trình tự nhiên đã làm cho mật độ CO2 thay đổi khoảng 100 ppm (từ 180 ppm đến 280 ppm). |
Apesar de nossas angústias, quando o corpo físico de Georgia parou de funcionar, tínhamos fé que ela partira desta vida para viver como um espírito e cremos que voltaremos a viver com ela eternamente se formos fiéis aos nossos convênios do templo. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Vou pegar na nossa filha e partir. Em sẽ đem con đi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới partir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.