parquímetro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parquímetro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parquímetro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parquímetro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đồng hồ đỗ xe, máy in ngày giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parquímetro

đồng hồ đỗ xe

(parking meter)

máy in ngày giờ

Xem thêm ví dụ

Como você conseguiu bater em todos os parquímetros na rua?
Làm sao con có thể tông vào mọi trụ đỗ xe trên đường thế hả?
Mas eu disse a mim mesma que não iria entrar a não ser que houvesse um parquímetro livre, o que normalmente nunca há.
Nhưng tôi đã tự nhũ rằng tôi sẽ không vô đây trừ khi có một lô đậu xe miễn phí, mà thường là không bao giờ có.
Sacos de compras significa " parquímetro avariado. "
Ý tôi là, bao xốp cho biết " đồng hồ đậu xe bị hư "
Ninguém se teria lembrado de esvaziar aquele parquímetro.
Không ai lại quan tâm đến đồng hồ tính phí.
Põe-nas no parquímetro.
Cho vào máy đo đi.
Quando lhes foi pedido que descrevessem um dilema moral que enfrentavam, dois terços dos jovens ou não conseguiram responder à pergunta ou descreveram problemas que nada tinham a ver com a moral, como: não conseguir pagar o aluguel de um apartamento ou não ter moedas suficientes para colocar no parquímetro”.
“Khi được yêu cầu mô tả một tình huống đạo đức khó xử họ đã phải đối phó, thì hai phần ba những người trẻ tuổi đó không thể trả lời câu hỏi ấy hoặc họ mô tả những vấn đề không phải là đạo đức gì cả, chẳng hạn như họ có đủ khả năng để thuê một căn hộ nào đó hoặc họ có đủ tiền xu để bỏ vào đồng hồ đo thời gian đậu xe tại một địa điểm đậu xe hay không.”
Vai ter de esperar como todos, controladora dos parquímetros.
Này, cô sẽ phải đợi tới lượt như mọi người, cô soát xe à.
Mas és uma controladora dos parquímetros gira.
Dù sao thì cô soát xe cũng dễ thương đó.
Diz: " Não consegui encontrar um parquímetro, mas aqui estão quatro dólares. "
Viết thế này:'không tìm thấy máy đo, nhưng có 4 đô đây. "

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parquímetro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.