parque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ parque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công viên, 公園. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parque

công viên

noun (espaço aberto para recreação ou conservação)

Muitas crianças estavam brincando no parque.
Nhiều đứa trẻ đã chơi ở trong công viên.

公園

noun

Xem thêm ví dụ

Ao sair de casa, pela manhã, com seu filho e o levar ao parque para brincar, você se sente seguro?
Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không?
O Parque Nacional Glacier situa-se no estado de Montana, Estados Unidos da América, ao longo da fronteira com as províncias canadianas de Alberta e Colúmbia Britânica.
Vườn quốc gia Glacier nằm ở phía Bắc tiểu bang Montana, có biên giới phía Nam với các tỉnh Alberta và British Columbia, Canada.
Uma denúncia anónima conduziu a Polícia até um parque no quarteirão 4700 da Eighth Avenue ao fim da noite de ontem.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Tenho uma carrinha no parque ao lado do cais.
Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu.
Quero dizer, presumo que todos aqui tenham visto o " Parque Jurássico. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
Naquele tempo, o local de comércio teria sido mesmo ao longo deste parque, certo?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Anteriormente um parque rural e área cênica, tornou-se um geoparque nacional em novembro de 2011.
Trước đây là một thắng cảnh và công viên cấp tỉnh, nó đã trở thành một công viên địa chất quốc gia vào tháng 11 năm 2011.
Após o Armagedom, contudo, o paraíso na terra incluirá muito mais do que simplesmente belas casas, jardins e parques.
Tuy nhiên, sau Ha-ma-ghê-đôn, địa-đàng không phải chỉ có nhà cửa, vườn tược và công viên đẹp đẽ mà thôi, nhưng còn nhiều thứ khác nữa.
Augustin, um ex-funcionário do parque, relembra um encontro fora do comum que teve com gorilas em 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Como a situação foi prevista antecipadamente no parque, fomos capazes de lidar com isso.
Đó là vấn đề có thể dự đoán trước của khu nghỉ... và ta có thể giải quyết.
Os dois parques foram designados Patrimônio Mundial da UNESCO em 1984 e 1987, respectivamente.
Cả hai vườn quốc gia đã được tuyên bố là di sản thế giới của UNESCO vào năm 1984 và 1986.
(Gênesis 2:8, nota, NM com Referências) O parque, pelo visto, abrangia um trecho da região chamada Éden, que significa “prazer”.
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.
Mas tudo que eu disse aqui esta noite, ou seja, os mandamentos, são meios, são maneiras, para nós governarmos as cidades: o investimento em infraestruturas, nos espaços verdes, nos parques abertos, nos espaços abertos, a integração social, a utilização da tecnologia.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
Leslie insiste que ela irá arrecadar o dinheiro para preencher o fosso para a construção do parque e então Tom, inspirado por seu exemplo, secretamente coloca todo o dinheiro das gorjetas que ele ganhou dos Venezuelanos no porte de arrecadação de dinheiro para o parque.
Leslie khăng khăng sẽ tìm đủ tiền để xây dựng công viên và Tom, được cảm hứng từ hành động của cô ta, bỏ tất cả tiền anh ta kiếm được từ những người Venezuela vào hũ đóng góp.
Em breve, todos os homens e todas as mulheres disponíveis no Parque Vivian estavam correndo de um lado para o outro com sacos de estopa molhados, batendo nas chamas para tentar apagá-las.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Esta natureza, este tipo de selva, parte descuidada da nossa existência agrícola urbana, periurbana, suburbana. que passa despercebida, é certamente mais selvagem do que um parque nacional, porque os parques nacionais são geridos com muitos cuidados no século XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Temos estado perto da bancarrota desde o incidente no parque
Xem đây, chúng ta đâ ở ngưỡng của chương # #... kể từ sau tai nạn ở công viên
O Mall da Arábia será um "gigantesco" shopping center que está a ser construído como parte do complexo chamado Cidade da Arábia, nas instalações do parque temático Dubailand, em Dubai.
Bài chi tiết: Trung tâm mua sắm Arabia (Dubai) Trung tâm mua sắm Arabia sẽ là một trung tâm mua sắm khổng lồ được xây dựng như một phần của thành phố Arabia trong khuôn viên công viên giải trí Dubailand ở Dubai.
De forma a chegar ao parque, ele primeiro tem que chegar a meio do caminho.
Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó.
Quando evacuaram o Parque Zuccotti, passei três dias numa cela.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam.
Deve ser o canto do parque que Mathurin chama a sua " desordem romântica. "
Chắc đây là một góc của công viên mà Maruthin gọi là " Góc hoang dã lãng mạn. "
Tornou-se num parque nacional.
Nó đã trở thành một công viên quốc gia.
Há também quatro cavernas no parque : Mi, Rua, Wang e Phartat.
Có 4 động trong khu vườn này là: Mi, Rua, Wang Bahdan, và Phartat.
Faz parte do Parque Nacional das Docas de Nelson, que também contem a Clarence House e Shirley Heights.
Nó là một phần của Vườn quốc gia Xưởng đóng tàu Nelson bao gồm cả Nhà Clarence và Shirley Heights.
Uma penthouse com vista para o parque.
Trên tầng mái nhìn ra công viên.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.