parco giochi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parco giochi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parco giochi trong Tiếng Ý.
Từ parco giochi trong Tiếng Ý có các nghĩa là Công viên giải trí, 公園, công viên, sân chơi, Udvar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parco giochi
Công viên giải trí(amusement park) |
公園
|
công viên
|
sân chơi(playground) |
Udvar
|
Xem thêm ví dụ
Una chiamata anonima ha indicato alla polizia un parco giochi al 4700 sull'ottava strada ieri notte. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Ci sono nuovi oggetti che possono creare un parco giochi dove i bambini potranno divertirsi. Ngoài ra còn có một sân chơi nhỏ đối diện với tháp nơi trẻ em có thể chơi. |
Il tuo parco giochi. Khung leo trèo. |
Il parco giochi oscuro è un posto che tutti voi procrastinatori conoscete bene. Vùng Đất Ăn Chơi tăm tối là một nơi mà tất cả các bạn trì hoãn biết rất rõ. |
Per esempio, ho portato mio figlio di due anni al parco giochi del Dubai Mall. Ví như khi tôi dẫn đứa con 2 tuổi của mình đi chơi ở Dubai Mall. |
Ghiaccio e neve erano il mio parco giochi e gli Inuit sono stati i miei insegnanti. Tuyết và băng đá là hộp cát của tôi, và người Eskimo là thầy giáo của tôi. |
Parco giochi della scuola. Sân chơi của trường. |
La compagnia è il suo parco giochi? Công ty là công viên à? |
Volevo portare Emma al parco giochi. Well, Tớ nghĩ là tớ sẽ đưa Emma đi ra sân chơi. |
Questo è il loro territorio e parco giochi. Quận này có Công viên Thế vận hội và Tổ hợp thể thao Thế vận hội. |
L'unica ragione per venire qui è quel parco giochi pacchiano. Lí do duy nhất mà một người đến đây là vì cái công viên giải trí lòe loạt ấy. |
Questo non é il tuo parco giochi. Đây không phải chỗ để anh chơi đùa. |
Potrà sembrare un posto duro, ma è sempre un parco giochi. Trông nó có vẻ thô ráp nhưng vẫn là khu nghỉ dưỡng. |
Perché la prossima volta, non vai al parco giochi o sui gonfiabili. Trong lần hẹn hò tiếp theo, sao các cháu ko đến trung tâm trò chơi hay đi chơi mini golf. |
Quando mi sono sentita a mio agio nel luogo è stato come trovarsi in un parco giochi gigante. Khi tôi đã cảm thấy thoải mái trong không gian nào đó, nó trở nên giống như một sân chơi rộng lớn. |
Alla fine arrivarono nei pressi di un parco giochi nel quale dei bambini tutti impolverati giocavano nella terra. Cuối cùng họ đi đến gần một sân chơi nơi có các trẻ em người đầy bụi bặm đang chơi đất. |
Il parco giochi d'America. Sân chơi của nước Mỹ đấy. |
Hanno costruito un parco giochi sulla Luna! Có một công viên giải trí trên Mặt Trăng! |
Usare uno scheletro come parco giochi. Họ dùng bộ xương làm một sân chơi. |
E l'avevo già portato al parco giochi in tutti gli Stati Uniti. Hãy so sánh với khi tôi đưa nó đi chơi ở Mỹ. |
Il miglior parco giochi del mondo. Khu vui chơi giải trí tuyệt nhất thế gian. |
Anzi, lasciamo perdere il parco giochi. Mà thôi, quên cái công viên đi. |
In tutte le scuole in Indonesia di solito si trova un venditore di giocattoli nel parco giochi. Trong các trường học ở đó, thường xuyên có 1 người bán đồ chơi ở sân trường. |
Lo chiamo il "parco giochi oscuro". Tôi gọi đó là Vùng Đất Ăn Chơi Tăm Tối. |
No, clienti del parco giochi. Không, chúng tôi chỉ là người ở công viên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parco giochi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới parco giochi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.