parcheggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcheggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcheggio trong Tiếng Ý.

Từ parcheggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bãi xe, khu đỗ xe, sự đỗ xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcheggio

bãi xe

noun

quando devono trovare la macchina in un parcheggio dopo lo shopping.
khi tìm xe của bạn trên bãi xe sau một ngày mua sắm bận rộn.

khu đỗ xe

noun

E ho una targhetta del parcheggio sullo specchietto.
Và tôi có một một cái thẻ treo trên cái gương chiếu hậu ở khu đỗ xe.

sự đỗ xe

noun

Xem thêm ví dụ

Ero seduto nel retro del mio furgone usato nel parcheggio di un campus, quando ho deciso che mi sarei suicidato.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
Ci vediamo nel parcheggio?
Gặp tôi ở bãi đỗ nhé?
O può disporre che piccoli gruppi diano testimonianza nei grandi uffici, nei centri commerciali, nei parcheggi o in altri luoghi pubblici.
Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác.
Di quando in quando si sentono Cristiani raccontare la storia di come Dio ha organizzato le cose per loro, facendo sì che tutto andasse bene. Alcune difficoltà furono superate, alcune malattie curate, alcuni guai risolti, o hanno trovato un parcheggio al momento giusto.
Đôi khi, những tín đồ Cơ Đốc Giáo kể về cách Chúa sắp xếp mọi chuyện cho họ, vì thế mọi thứ đã tiến hành thuận lợi. những khó khăn được vượt qua, bệnh tật được chữa lành, rắc rối được giải quyết, tìm được một bến đỗ vào thời điểm thích hợp.
Prima di accorgermene, è schizzata attraverso il parcheggio passando tra le auto, e le persone dietro di me con quel tipo di carità religiosa che ci viene data dal giorno di festa fanno pee- pee pee- pee.
Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah
Troveranno la tua auto nel parcheggio del centro commerciale.
Họ sẽ tìm thấy xe cô trong bãi đỗ xe ở Mayfair Mall.
L'auto e'nel parcheggio, ma lei non e'li'.
Xechỗ đậu, nhưng cô ấy không ở trong.
I pazienti con il modulo blu devono uscire immediatamente nel parcheggio.
Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện.
Abbiamo bevuto nel parcheggio.
Cậu và tớ đã uống một chút ở công viên.
Le ultime costruzioni, consistenti di due edifici residenziali di 13 piani e di un edificio su cinque livelli, adibito a parcheggio e manutenzione, sono state ultimate quest’anno.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
25 Coltivate l’interesse che trovate nei luoghi pubblici: A molti di noi piace predicare per le strade, nei parcheggi, sui mezzi pubblici, nei centri commerciali, nei parchi e via dicendo.
25 Vun trồng sự chú ý của những người mà chúng ta gặp ở những nơi công cộng: Nhiều người chúng ta thích rao giảng trên đường phố, ở bãi đậu xe, trên xe công cộng, tại trung tâm buôn bán, ở công viên, v.v...
Possiamo vederci nel parcheggio?
Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không?
Si è riscontrato che alcuni che vengono contattati nel fine settimana mentre si rilassano nei parchi, nei luoghi di svago, nei campeggi o nei villaggi turistici, o mentre aspettano nei grandi parcheggi o nei centri commerciali sono ben disposti verso la buona notizia.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
Abbiamo fatto lo stesso a DUMBO, Brooklyn, e questo è uno dei primi progetti che abbiamo realizzato, abbiamo preso un parcheggio sottoutilizzato e dall'aria squallida e utilizzando un po' di pittura e delle fioriere l'abbiamo trasformato nel corso di un weekend.
Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần.
È primo pomeriggio e il parcheggio deve ancora riempirsi, perciò mi domando quale sia l’oggetto della diatriba.
Mới đầu giờ chiều, bãi xe còn đầy chỗ trống, nên tôi không biết họ tranh cãi về chuyện gì.
Due al parcheggio, due all'ala ovest.
Hai ở phòng ăn, hai ở sòng bạc phía Tây.
«Come fanno a guardare la tele qui nel parcheggio
“Làm thế nào họ xem được tivi ngay giữa bãi đỗ xe này?”
«Dormiremo nel pullman dell’Asian Invasion, appena fuori dal parcheggio del Wachovia.
“Chúng ta sẽ ngủ trong xe Châu Á Xâm Lăng, ngay ngoài bãi đỗ xe của sân Wachovia.
Parcheggio all'angolo.
Tôi sẽ đậu ở góc đường.
Parcheggio: In tutti i luoghi in cui si terrà un’assemblea e nei quali avremo anche il controllo delle aree di parcheggio, i posti saranno disponibili gratuitamente e verranno occupati da chi arriverà per primo.
Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước.
I parcheggi sono molto costosi.
Bãi đậu xe thực sự tốn kém.
Non avrebbe potuto atterrare alcun elicottero nel parcheggio finche'l'albero e tutti i cespugli non fossero stati abbattuti.
Chúng ta không thể đậu được trực thăng lớn nào ở bãi đậu xe này nếu cái cây ấy và cái bụi cây khác không được dẹp bỏ.
È la vigilia di Natale, siete al centro commerciale, state guidando in cerca di un parcheggio, e cosa vedete?
Đó là đêm Giáng sinh, bạn đến trung tâm mua sắm, và bạn phải lái xe lòng vòng để kiếm chỗ đậu, và bạn thấy gì?
Non pagare il parcheggio significava lasciare l’auto al centro commerciale finché non fosse stata rimossa dalle autorità, cosa molto più costosa.
Hậu quả của việc không trả tiền cho bãi đậu xe là phải bỏ xe lại ở lại thương xá để bị kéo đi. Như thế sẽ còn tốn kém hơn nữa.
Da allora non ha avuto altro che il biglietto del parcheggio.
Ông ta chẳng có gì nhiều nhặn sau đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcheggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.