parcheggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcheggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcheggiare trong Tiếng Ý.

Từ parcheggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đậu, đỗ lại, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcheggiare

đậu

verb

Stanno tutti tra il parcheggio e l'altro lato della strada.
Chúng dàn quân ở chỗ đậu xe và băng cả sang đường.

đỗ lại

verb

Tipo dove si sarebbe parcheggiato per la notte.
Kiểu như, nơi nó đỗ lại nghỉ đêm ấy.

đỗ

verb

E ho una targhetta del parcheggio sullo specchietto.
Và tôi có một một cái thẻ treo trên cái gương chiếu hậu ở khu đỗ xe.

Xem thêm ví dụ

Se arrivate all’assemblea molto stanchi, difficilmente potrete concentrarvi. (b) Concedetevi sufficiente tempo per parcheggiare l’auto e trovare posto prima che inizi il programma.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Ciò che facciamo è prendere un idrante, e uno spazio in cui è " vietato parcheggiare " associato all'idrante, e compiliamo la ricetta in cui si richiede la rimozione dell'asfalto per creare un micro paesaggio progettato, per creare un'opportunità di infiltrazione.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Non potete parcheggiare qui.
Bọn mày không thể đậu xe ở đây.
Solo chi ha un regolare permesso di parcheggio per invalidi potrà parcheggiare nelle aree riservate a questo scopo.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
Quindi prendete in considerazione la possibilità di parcheggiare l’auto un po’ più distante dalla vostra destinazione e di farvi a piedi il resto della strada.
Vậy, có lẽ bạn sẽ quyết định đậu xe cách xa chỗ cần đến một chút, rồi đi bộ.
Dove posso parcheggiare?
Đậu xe ở đâu vậy?
L'eBox serve a testare quali nanomateriali riescono a parcheggiare un elettrone all'esterno, conservarlo lì, e al bisogno rilasciarlo per l'utilizzo.
EBox thử nghiệm các vật liệu nano mới để có thể giữ một điện tử ở bề mặt bên ngoài, giữ nó ở yên đó cho đến khi nào bạn cần dùng, và sau đó có thể giải phóng và chuyển nó đi.
Bisogna parcheggiare gli aerei lì?
Mấy chiếc máy bay đó có cần phải đậu như vậy không?
Vado a cercare un posto dove parcheggiare.
Tôi sẽ tìm nơi đỗ xe.
Non puoi parcheggiare li.
Anh không được đậu xe ở đây.
Quando la mamma entrò nel parcheggio della chiesa, Jonathon si sorprese nel vedere il fratello Lawson parcheggiare accanto alla loro macchina.
Trong khi mẹ của nó lái xe vào sân đậu xe của nhà thờ, Jonathon rất ngạc nhiên thấy Anh Lawson đậu xe của mình cạnh xe của gia đình nó.
La sua amministrazione ha ridotto le principali strade municipali da cinque a tre corsie, ha proibito di parcheggiare in queste strade, ha ampliato i marciapiedi e le piste ciclabili, ha creato delle piazze pubbliche, ha creato uno dei sistemi di trasporti pubblici più efficiente al mondo.
Sự quản lý của ông đã thu hẹp các đường phố lớn từ năm làn xuống còn ba, tước quyền đỗ xe ngoài đường và mở rộng đường đi bộ và làn cho xe đạp, xây những plaza công cộng, và xây dựng một trong những hệ thống giao thông công cộng bằng xe buýt hiệu quả nhất trên thế giới.
Di fatto, il modello prevedeva di dare un'auto a tutti, costruire strade per tutto e dare a tutti un posto per parcheggiare una volta giunti a destinazione.
Trên thực tế, mô hình này thực chất là, cung cấp cho người ta một chiếc xe ô tô xây dựng đường xá, và cung cấp cho người dân chỗ đỗ xe. khi họ đến đó.
E potete vedere, cè uno spazio fisico creato per lui, per parcheggiare la macchina, insieme al proprietario della macchina, ma ancora più importante, hanno creato uno spazio nella loro mente per cui "Si, il mio autista viene con la sua propria macchina e la parcheggia."
Và bạn có thể thấy, có một khoảng không gian được tạo ra cho anh ta, đỗ xe cùng với xe chủ, nhưng quan trọng hơn, người ta đã tạo ra một khoảng không gian trong tiềm thức họ rằng “Đúng, tài xế riêng của mình sẽ đến bằng xe riêng và đỗ xe”.
E potete vedere, cè uno spazio fisico creato per lui, per parcheggiare la macchina, insieme al proprietario della macchina, ma ancora più importante, hanno creato uno spazio nella loro mente per cui
Và bạn có thể thấy, có một khoảng không gian được tạo ra cho anh ta, đỗ xe cùng với xe chủ, nhưng quan trọng hơn, người ta đã tạo ra một khoảng không gian trong tiềm thức họ rằng
La gente del posto ci permise di parcheggiare la roulotte in un campo di pecan (albero della noce americana), nei pressi della città di Jeanerette.
Chúng tôi được người dân cho phép đậu nhà lưu động tại một vườn cây gần thành phố Jeanerette.
Oh, crede che volessimo parcheggiare qui?
Oh ông nghĩ chúng tôi thích đậu ở đây?
Hai mai provato a parcheggiare un Escalade?
Anh đã bao giờ thử cho xe Escalade vào chuồng chưa?
> Potresti dirmi quanto costa parcheggiare qui?
> Cậu có thể cho tôi biết đỗ xe ở đây mất bao nhiêu không?
non puoi parcheggiare qui.
Tài xế, anh không được đậu xe ở đây.
Nel caso degli invalidi, solo chi ha un permesso di parcheggio per invalidi rilasciato dalle autorità potrà parcheggiare nelle aree riservate a questo scopo.
Chỉ những ai có bảng số xe dành cho người tàn tật do tiểu bang cấp mới được đậu xe vào chỗ dành riêng cho người tàn tật.
Mi chiamo Chet e sarò lieto di parcheggiare la sua auto.
Tôi là Chet và tôi rất vui được phục vụ xe cho ngài.
Numero uno: non parcheggiare nell'Upper East Side.
Thứ nhất, đừng đỗ xe ở mạn trên phía Đông.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcheggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.