parco di divertimento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parco di divertimento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parco di divertimento trong Tiếng Ý.

Từ parco di divertimento trong Tiếng Ý có nghĩa là Công viên giải trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parco di divertimento

Công viên giải trí

Xem thêm ví dụ

La CIA non e'un parco di divertimenti.
CIA đã giúp ông rất nhiều
Parco di divertimento.
Khu trưng bày.
È successo sull'isola di un parco di divertimenti.
Chuyện xảy ra trên đảo của một công viên giải trí.
Prima che andassi al servizio di leva, ho lavorato in un parco di divertimenti.
Trước khi đi dịch vụ, tôi đã làm việc trong một công viên chủ đề.
Un altro punto di svolta fu quando trovai un lavoro estivo ai Busch Gardens, un parco di divertimenti.
Một bước ngoặt lớn khác xuất hiện khi tôi làm thêm mùa hè ở Busch Garden, một công viên giải trí.
E'come un parco di divertimenti!
Như một công viên vui chơi nhỉ.
È meglio di un parco di divertimenti”.
Còn vui hơn đi công viên trò chơi!”
Se quel parco di divertimenti fosse arrugginito e cadente, non ci andreste mai.
Nếu cái công viên giải trí đó cũ kĩ và sắp sập, bạn đã chẳng đến đó chơi.
E'come un parco di divertimenti!
Như một công viên giải trí.
La fede di nostra figlia benedisse la nostra famiglia quando perdemmo il nostro figlio più piccolo in un parco di divertimenti.
Đức tin của con gái chúng tôi đã ban phước cho gia đình chúng tôi khi đứa con trai nhỏ của chúng tôi bị lạc trong một công viên giải trí.
Il padre, che non ha le stesse convinzioni religiose di Adryana e della madre, si rivolse a una certa fondazione perché la bambina potesse visitare un famoso parco di divertimenti.
Cha của Adryana, người không cùng tôn giáo với em và mẹ em, đã liên lạc với một cơ quan từ thiện. Ông yêu cầu cho con mình đi chơi ở một công viên trò chơi nổi tiếng.
Abbiamo tre sequel di un film basato su un'attrazione di un parco divertimenti.
Đến thời điểm này, chúng ta đã có ba phần của một bộ phim ăn theo sức hút của các công viên giải trí.
Sei tornato in quel parco divertimenti che ci eravamo ripromessi di visitare se ne fossimo usciti vivi?
Anh đã trở về công viên giải trí, nơi tất cả chúng ta đều hứa đi tới đấy nếu chúng ta còn sống sót ?
Prima di andare a fare il servizio militare, ho lavorato in un parco divertimenti.
Trước khi đi quân dịch tôi có làm ở một công viên giải trí.
Dubailand è un parco divertimenti in sviluppo a Dubai, negli Emirati Arabi Uniti che è di proprietà di Tatweer (che appartiene a Dubai Holding).
Dubailand là một khu liên hợp giải trí được xây dựng ở Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất, thuộc sở hữu của Tatweer (thuộc sở hữu của Dubai Holding).
Seiya Kanie è un bel ragazzo perfezionista che viene costretto da Isuzu Sento, una studentessa appena trasferitasi nella sua stessa scuola, a visitare un parco divertimenti chiamato Amagi Brilliant Park, il quale si trova in seria difficoltà ed è sul punto di chiudere i battenti per sempre.
Seiya Kanie là một cậu trai cầu toàn, "đập chai" bị Sento Isuzu ép buộc bằng vũ lực để đến thăm một công viên giải trí có tên Amagi Brilliant Park, nơi đang gặp rắc rối tài chính nghiêm trọng và sắp bị đóng cửa mãi mãi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parco di divertimento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.