papito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ba, bố, cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papito

ba

noun

No eres mi papito.
Anh không phải là ba của tôi.

bố

noun

Espero que papito no sea tan desgraciado como tú, huerfanito.
Hy vọng ông bố không bố láo như anh, trẻ mồ côi.

cha

noun

Xem thêm ví dụ

En vez de ello, contestó: “Papito, sé que si alguien tiene miedo, está preocupado o necesita ayuda, se puede poner de rodillas y pedirle a nuestro Padre Celestial que le ayude”.
Thay vì thế nó lại trả lời: “Ôi, Cha ơi, con biết rằng bất cứ lúc nào cha sợ hãi, lo lắng hay cần giúp đỡ thì cha có thể quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng giúp đỡ.”
Ustedes saben, soy tan malo con la tecnología que mi hija -- que tiene 41 años ahora -- cuando tenía 5, la escuché decirle a una amiga de ella, que si no sangra cuando lo cortas, mi papito no lo entiende.
Bạn biết không, tôi rất kém về công nghệ đến nỗi con gái tôi -- giờ nó 41 tuổi -- khi nó được năm tuổi, và bị tôi nghe được khi nói chuyện với 1 người bạn của nó, rằng Nếu bạn cắt mà không chảy máu, thì bố tớ sẽ không hiểu được đâu.
¡ Papito!
Mẹ, mẹ xem là bố.
Papito, no olvides la Navidad pasada.
Ba à, đừng quên Giáng sinh năm ngoái nhé.
Ven pronto a casa, papito.
Trở về sớm nhé, bố.
Hola, papito.
Chào, bố.
Bueno, papito. Ven con Roger.
Được rồi cưng à, đến với Roger nào.
Con esto, papito, tendrás un baile privado.
Với ngần ấy thì có hẳn một show riêng cho cưng đó.
Dijo que espere acá a mi papito.
Ông ấy bảo cháu ở đây đợi bố.
Espero que papito no sea tan desgraciado como tú, huerfanito.
Hy vọng ông bố không bố láo như anh, trẻ mồ côi.
Papito, todo el mundo muere.
Bố, tất cả đều phải chết.
¡ Papito tiene hambre!
Bố đói rồi đây!
Saldré a comprar papitas.
Tôi sẽ ra ngoài và mua 1 ít khoai tây chiên.
Ya tengo suficientes enemigos, papito.
Tôi đã có quá đủ kẻ thù rồi.
" Mi papito regresa a casa el 14 de julio.
Bố tôi sẽ về nhà ngày 14 tháng 7
La Biblia dice que como un niño debo obedecer a mi papito, y que papito debe obedecer a Jesucristo.
Kinh-thánh nói phần con thì phải vâng lời ba, và ba phải vâng lời Giê-su Christ.
Papito... todo el mundo se muere.
Bố... tất cả đều phải chết.
Una noche mi hijito, que aún no tiene cinco años de edad, de súbito vino a mí, puso su cabecita en mi hombro, y me dijo: “Papito, todas las noches te emborrachas y te pones a fumar.
Một buổi tối nọ, con trai nhỏ chưa đầy năm tuổi chạy đến tôi, dựa đầu vào vai tôi và thỏ thẻ: “Ba ơi!
¿Me quieres, papito?
Bố có yêu con không?
Querido papito: Hoy empecé en la guardería " Rayito de Sol ".
Bố thương yêu, hôm nay con đã bắt đầu đến trường.
Eso enorgullece mucho a tu papito.
Chắc là bố sẽ rất lấy làm hạnh diện về điều đó.
Y tú eres mi papito asiático.
Và anh là đại gia Châu Á của em
lo que los americanos gastan en papitas fritas y rosquillas,
Doanh số quý 4 của Intel là:
Y si no lo haces, papito se podría morir.
Và nếu cháu không làm thì bố sẽ chết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.